Nghĩa【意味】:
1. 物を言う。話す。= Nói, kể
① 君のことをうっかり喋ってしまった。
Tôi đã lỡ nói ra chuyện của cậu rồi.
2. 口数多く話す。口に任せてぺらぺら話す。= Nói nhiều, hay nói
②よく喋る人だ。
Ví dụ【例】:
③ お喋りさん。
Một người hay nói/ Người nói nhiều/ Bà tám/
Người nhiều chuyện
④ 食事をしながらゆっくりしゃべった。
Chúng tôi đã vừa ăn vừa thong thả trò
chuyện.
⑤ あの娘は全くよくしゃべった。
Cô gái đó nói nhiều thật.
⑥ この秘密は絶対にしゃべってはいけない。
Bí mật này tuyệt đối không được nói với
ai.
⑦ 彼はあまりしゃべりたがらない人だ。
Cậu ấy là một người khá dè dặt, ít nói.
⑧「口にものを入れたまましゃべるんじゃないわよ。」
「お母さんだってしゃべってるじゃないか。」
- Đừng có vừa ngậm đồ ăn trong miệng vừa
nói như thế chứ.
- Mẹ cũng đang nói đấy thôi.
⑨「彼女とのことは絶対に人にしゃべるなよ。」
「何言ってるんだ。もうみんな噂してるよ。」
- Chuyện tôi với cô ấy tuyệt đối đừng
nói với ai đấy.
- Anh nói gì thế. Mọi người đã bàn tán hết
cả rồi còn gì.
⑩「あの人、何か悩みでもあるのかしら?」
「そう。昨日から一言もしゃべらないんだ。」
- Người đó chắc đang trăn trở điều gì đó
nhỉ?
- Ừ, từ hôm qua đến giờ không nói lời
nào cả.