Cách sử dụng: 「~ように思える」diễn tả ý “cảm
thấy/cảm nhận như thế”, là cách
nói phán đoán, nhận định mang tính chủ quan của người nói, với mức độ xác thực
và tự tin không cao.
- Đây là cách nói tương tự với「~ようだ」「~ように見える」. Xét theo mức độ
xác thực/chắc chắn sẽ là: 「ようだ」>「ように見える」>「ように思える」
☆用法: 「~ように思える」は、「ある状態であるように思われる、感じる。」といった意味。「~ようだ」「~ように見える」の意味に近い。
接続 [Dạng sử
dụng]:
Thể ngắn
|
ように思える
|
Nの
|
ように思える
|
- Ngữ pháp JLPT N1
例 [Ví dụ]:
① 何の効果もないように思える。
Tôi cảm thấy có vẻ như
không có tác dụng gì.
② 彼女は病気のように思える。
Dường như cô ấy đang bệnh.
③ 彼は金持ちのように思える。
Tôi cảm thấy có vẻ như
ông ta giàu có.
④ これは、何でもない事のように思えるが、私にはとても重要なことであった。
Điều này có vẻ như không
là gì, nhưng với tôi nó đã vô cùng quan trọng.
⑤ 彼女のスピーチは長かったがあまり中身がなかったように思える。
Bài phát biểu của cô ấy
dài nhưng tôi cảm thấy dường như nội dung chẳng có gì.
⑥ それらの提案は非常に似ているように思える。
Tôi cảm thấy có vẻ như
những đề xuất đó rất giống của tôi.
⑦ 誰も彼の言うことに注意を払わなかったように思える。
Có vẻ như đã không có ai
chú ý đến lời nói của ông ấy.
⑧ この観点から見ると,それはよい考えのように思える。
Nhìn từ quan điểm này,
có vẻ như đó là ý hay.
⑨ 彼女は理解しがたいように思える問題に直面した。
Cô ấy đã phải đối mặt với
một vấn đề có vẻ như khó lý giải được.
⑩ 私には屋根裏部屋で物音がしたように思える。
Dường như tôi nghe thấy
có tiếng ồn trên gác mái.
⑪ 彼の議論は筋が通っているように思える。
Lập luận của anh ấy có vẻ
hợp lý.
⑫ 私にはこれまでのことが嘘の様に思える。
Đối với tôi, có vẻ như tất
cả những điều trước giờ đều giả dối.
⑬ 彼らはただ共感して欲しいだけのように思える。
Tôi nghĩ có vẻ như họ chỉ
muốn được ai đó đồng cảm.
⑭ 他の人にとって神のように思えるほど優れた資質を持つ人。
Một người có những phẩm
chất xuất sắc đến mức những người khác cảm thấy đó là một vị thần.
⑮ 多くの人間にとって三角関数を学ぶことは無意味であるように思える。
Tôi cảm thấy dường như đối
với nhiều người, việc học hàm lượng giác là vô nghĩa.
⑯ それには彼らの小さい頃の家庭環境が大きく影響しているように思える。
Tôi nghĩ rằng môi trường
gia đình khi còn bé của họ có ảnh hướng rất lớn đến điều đó.
⑰ 大学時代を振り返ってみるとあたかも1世紀前の事のように思える。
Nhìn lại những ngày học
đại học, tôi cảm thấy dường như đã là chuyện của một thế kỷ trước.
⑱ あなたの活動は順調のように私は思える。
Tôi cảm thấy có vẻ như
các công việc của anh đều thuận lợi.