☛ I. ~くします/~にします
Cách sử dụng: Là cách nói được sử dụng để nói về việc “làm thay đổi
tình hình/trạng thái bằng ý chý của con người/của ai đó”. Thường được dịch là: Làm cho...
用法:「~くします」「」~にします」は、人の意志で状態を変化させることを言う時に使われる。
Dạng sử dụng:
N
|
に
|
します
|
i-A
|
く
|
します
|
na-A
|
に
|
します
|
Ví dụ [例]:
① A:今教室は明るいですが、寝るとき、どうしますか。
B:暗くします。
- Bây giờ phòng học thì
sáng nhưng khi ngủ ta sẽ làm thế nào?
- Làm cho (phòng) tối.
② ストーブをつけて、部屋を暖かくしましょう。
Chúng ta hãy bật lò sưởi lên để làm ấm
phòng.
③ 寒い日が続きます。暖かくしてお過ごしください。
Những ngày lạnh sẽ kéo dài. Xin hãy nhớ giữ
ấm cơ thể.
④ 字が小さいですから、多きくしてください。
Vì chữ nhỏ nên xin hãy làm to lên.
⑤ このズボン、ちょっと長いですから、短くしてください。
Cái quần này hơi dài nên xin hãy làm ngắn lại.
⑥ 濃いですから、薄くします。
Vì đậm nên hãy làm cho nhạt
lại.
⑦ 机の上をきれいにしました。
Tôi đã dọn sạch phía trên bàn.
⑧ 部屋が汚いですね。きれいにしましょう。
Phòng dơ nhỉ. Hãy dọn dẹp cho sạch nào.
⑨ それを大切にしてください。
Xin hãy xem trọng điều đó.
⑩ 彼女を大切にしてください。
Xin hãy yêu quý cô ấy.
⑪ ちょっとうるさいですよ。静かにしてください。
Hơi ồn đấy. Hãy giữ yên lặng nào.
⑫ この魚を刺身にして食べましょう。
Chúng ta hãy làm món sashimi con cá này đi.
⑬ 多いですから、半分にして下さい。
Vì quá nhiều nên hãy lấy phân nửa thôi.
⑭ 私を一人にしておいてください。
Xin hãy để tôi một mình.
⑮ 会議の時間を1時にしました。
Tôi đã lấy thời gian cuộc họp là 1 giờ.
Nâng cao:
☛ II. Nにします/~ことにします
Cách sử dụng: Là cách nói được sử dụng để diễn tả “lựa chọn/quyết định
một cái gì đó/điều gì đó”. Thường được dịch là: Chọn
/ Quyết định...
Dạng sử dụng:
N
|
に
|
します
|
~こと
|
に
|
します
|
Ví dụ [例]:
⑯ A:紅茶にしますか、それともコーヒーにしますか。
B:じゃ、紅茶にします。
- Anh uống trà đen hay uống cà phê?
- Vậy, tôi chọn trà đen.
⑰ ハンバーガーにしますか、それともポテトにしますか?
Anh lấy hambuger hay khoai tây chiên?
⑱ 今度のホテルはどこにしますか。
Khách sạn lần này anh chọn chỗ nào?
⑲ 飛行機は朝一番早い便にします。
Máy bay tôi sẽ chọn chuyến sáng sớm nhất.
⑳ 出発の日は10日にします。
Ngày xuất phát sẽ lấy ngày 10.
21. 今日はちょっと忙しいですから、明日にします。
Hôm nay vì hơi bận nên hãy để sang ngày
mai.
22. それを一生の宝物にします。
Tôi sẽ xem nó như báu vật của cả cuộc đời.
23. 今雨がひどいので、サッカーの練習は午後からにします。
Vì giờ trời đang mưa rất dữ dội nên việc tập
bóng đá hãy để sang từ buổi trưa.
24. 今度の旅行、行かないことにしました。
Chuyến du lịch lần này, tôi đã quyết định
là sẽ không đi.
★Bonus:
☛ Cấu trúc 「~ことにします」