Ngữ pháp ~つもりです | つもりだ [tsumorida] | Tiếng Nhật Pro.net

12 tháng 6, 2017

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~つもりです | つもりだ [tsumorida]

🔖Cách sử dụng: Cấu trúcVVないつもりだ」được sử dụng để diễn tả ý định (làm) hoặc ý chí (không làm) của người nói hoặc của ngôi thứ ba (anh ấy/cô ấy...). Những ý định này đôi khi có thể là chưa chính thức, hoặc chưa chắc là sẽ được thực hiện.
Ngữ pháp つもりです | つもりだ [tsumorida]
- Ý định/ý chí này đã có từ trước đó, chứ không phải bộc phát trong lúc nói.
- Thường được dịch: định...
用法:「~つもりだ」は自分の強い意志を言う時に使う。
🔖接続 [Dạng sử dụng]:
V
つもりです
Vない
つもりです
- Ngữ pháp JLPT N4
🔖 [Ví dụ]:
来年(らいねん)はヨーロッパへ旅行(りょこう)るつもりです
Sang năm tôi định đi du lịch châu Âu.

(わたし)来年日本(らいねんにほん)留学(りゅうがく)るつもりです
Tôi định sang năm du học Nhật Bản.

友達(ともだち)()たら、東京(とうきょう)案内(あんない)るつもりだ
Tôi định khi nào bạn tôi đến, sẽ dẫn bạn đi thăm Tokyo.

タバコの値段(ねだん)()がったら、タバコをやめるつもりです
Tôi định là nếu giá thuốc lá tăng thì tôi sẽ bỏ thuốc lá.

今年(ことし)日本語能力試験(にほんごのうりょくしけん)N4()るつもりです
Tôi định là năm nay sẽ dự thi N4 Kỳ thi năng lực Nhật ngữ.

専門学校(せんもんがっこう)でコンピューターの勉強(べんきょう)(はじ)るつもりです
Tôi định là bắt đầu học về máy vi tính ở một trường nghề.

(わたし)(いま)会社(かいしゃ)()めて、自分(じぶん)(あたら)しい会社(かいしゃ)(つく)るつもりです
Tôi định là nghỉ việc công ty hiện nay và tự mở một công ty riêng.

(わたし)高校(こうこう)卒業(そつぎょう)したら、すぐ(はたら)こうと(おも)っています。大学(だいがく)には()ないつもりです
Tôi định là sau khi tốt nghiệp sẽ đi làm ngay. Tôi không định là sẽ học lên đại học.

タバコは、もう(けっ)して()ないつもりだ
Thuốc lá thì tôi định sẽ không bao giờ hút nữa.

今年(ことし)のボーナスは、旅行(りょこう)のために貯金(ちょきん)るつもりです
Tiền thưởng năm nay tôi định sẽ tiết kiệm để du lịch.

山本(やまもと)さんも参加(さんか)るつもりだったのですが、都合(つごう)()られなくなってしまいました。
Anh Yamamoto cũng đã định tham gia, nhưng vì có công chuyện nên không thể đến được.

A:これから、美術館(びじゅつかん)へもいらっしゃいますか。
B:ええ、そのつもりです
- Sau chỗ này, anh còn đến viện bảo tàng mỹ thuật phải không?
- Vâng, tôi định như thế.

A今夜(こんや)のパーティー、どうする?
B(わたし)()ないつもり
- Tiệc tối nay, định thế nào?
- Tớ định là không đi.

Nâng cao:
So với「つもりです」thì予定(よてい)です」được sử dụng để diễn tả những sự việc đã được “dự định thực hiện chính thức”. Xem hai ví dụ sau:
 明日あしたのパーティーは6おこなわれる予定よていです
Buổi tiệc ngày mai đự định được tổ chức lúc 6 giờ.

明日(あした)のパーティーには()かないつもりです
Buổi tiệc ngày mai thì tôi không định đi.

Xem thêm:
- Cấu trúc~つもりでXem như đã | Xem như là

*Bài viết liên quan: