Ngữ pháp ~んだって | なんだって [ndatte | nan datte] | Tiếng Nhật Pro.net

7 tháng 6, 2017

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~んだって | なんだって [ndatte | nan datte]

Cách sử dụng: Cấu trúc「~んだって」là hình thức kết hợp giữa 「のだ/んだ」 với 「って」(dùng để trích dẫn). Là cách nói truyền đạt lại/hỏi lại. Thường được dịch: nghe nói...
[Ngữ pháp N3]  んだって | なんだって [ndatte |nan datte]
- Diễn tả rằng đó là thông tin mà mình nghe được từ người khác.
- Khi phát âm lên giọng ở cuối câu, là cách nói để người nói đem những gì mình đã nghe ra nhờ người nghe xác nhận lại.
- Sử dụng trong hội thoại thân mật, không phân biệt nam nữ.
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
N / na-A
なんだって
i-A / V
んだって
- Phần lớn sử dụng cách nói 「んだって/んですって」. Còn 「なのだって/なのですって」 là cách nói chủ yếu là nữ sử dụng. Nhưng thậm chí có ですthì cũng không thể sử dụng với người trên, khi đó sử dụng 「~そうですđể thay thế.
[Ví dụ]:
あの(ひと)先生(せんせい)なんだって。
Nghe nói người đó là giáo viên.

山田(やまだ)さん、お(さけ)(きら)いなんだって。
Nghe nói anh Yamada ghét rượu.

あの(みせ)のケーキ、おいしいんだって。
Nghe nói bánh ở tiệm đó ngon.

鈴木(すずき)さんがあす田中(たなか)さんに()うんだって。
Nghe nói ngày mai anh Suzuki sẽ gặp anh Tanaka.

明美(あけみ)さん、結婚(けっこん)してるんだって。
Nghe nói chị Akemi đã lập gia đình rồi.

彼女(かのじょ)大阪大学(おおさかだいがく)合格(ごうかく)したんだって。
Nghe nói cô ấy đã đậu vào trường Đại học Osaka.

このレストランのベトナム料理(りょうり)、おいしいんだって。
Nghe nói món Việt ở nhà hàng này ngon lắm.

彼女(かのじょ)手伝(てつだ)ってほしいんですって。
ấy nói là muốn được giúp đỡ.

A:あの(ひと)先生(せんせい)なんだって?
B:うん、英語(えいご)先生(せんせい)だよ。
- Nghe nói người đó là giáo viên, phải không?
- Ừ, giáo viên dạy tiếng Anh đó.

A山田(やまだ)さん、お(さけ)(きら)いなんだって?
B:ああ、そう()ってたよ。
- Nghe nói anh Yamada ghét rượu, đúng không?
- Ừ, anh ấy đã nói thế đấy.

A:あの(みせ)のケーキ、おいしいんだって?
B:いや、それほどでもないよ。
- Nghe nói bánh ở tiệm đó ngon lắm, đúng không?
- Không, cũng không ngon lắm đâu.

A鈴木(すずき)さんがあす田中(たなか)さんに()うんだって?
B:うん、約束(やくそく)してるだんだって。
- Nghe nói ngày mai anh Suzuki sẽ gặp anh Yamada đúng không?
- Ừ, nghe nói họ đã có hẹn rồi.

A明美(あけみ)さん、結婚(けっこん)してるんだって?
B:うん、子供(こども)三人(さんにん)もいるんだ。
- Nghe nói chị Akemi đã lập gia đình rồi phải không?
- Ừ, có tới 3 đứa con rồi đấy.

な、なんだってー!?
Này, mày nói gì hả?

(なに)だって、もう一度言(いちどい)ってみろ!
Mày nói gì. Ngon nói lại một nữa xem!

Bài viết liên quan: