とみられる | と見られる Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 6, 2017

Textual description of firstImageUrl

とみられる | と見られる Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cấu trúc: 「~とみられるlà cách nói diễn tả ý “cảm thấy/cảm nhận điều gì đó giống như một trạng thái nào đó” dựa trên những căn cứ nhìn thấy được.
Ngữ pháp とみられる | と見られる [tomirareru]

- Thường được dịch: được cho là.../người ta tin rằng.../có thể thấy rằng
- Đây là cách nói được sử dụng nhiều trong tin tức, báo chí, văn nghị luận, báo cáo v.v.
- Ngữ pháp JLPT N1
☆用法: 「~と見られる」は、「ある状態であるように思われる、見受ける。」といった意味
接続 [Dạng sử dụng]:
N
と見られる
A/ V-thể ngắn
と見られる
[Ví dụ]:
これは事故(じこ)()られる
Đây được cho là một tai nạn.

この()父親(ちちおや)()られる(ひと)
Người được cho là bố của đứa bé này.

竜巻(たつまき)とみられる突風(とっぷう)被害(ひがい)()けた住宅街(じゅうたくがい)
Khu dân cư chịu thiệt hại trong trận gió mà có thể là một cơn lốc xoáy.

4世紀末(せいきすえ)から6世紀(せいき)にかけて造営(ぞうえい)された()られる
Nó được cho là được xây dựng trong khoảng từ cuối thế kỷ thứ 4 đến thế kỷ thứ 6.

(むかし)日本人(にほんじん)日常生活(にちじょうせいかつ)()(あらわ)すたもの()られる
Nó được cho là cái thể hiện cuộc sống thường nhật của người Nhật trước đây.

詳細(しょうさい)不明(ふめい)だが江戸時代(えどじだい)発生(はっせい)した()られる
Về chi tiết vẫn chưa rõ nhưng nó được cho là đã xuất hiện vào thời Edo.

(あたら)しい(ぜい)導入(どうにゅう)経済全体(けいざいぜんたい)影響(えいきょう)(あた)えるもの()られる
Người ta tin rằng việc áp dụng thuế mới sẽ gây ảnh hưởng lên toàn bộ nền kinh tế.

しかし、雇用状況(こようじょうきょう)依然厳(いぜんきび)しい状況(じょうきょう)にある()られる
Tuy nhiên, có thể thấy rằng tình hình tuyển dụng vẫn còn rất khắc nghiệt.

被害者(ひがいしゃ)()きているのを最後(さいご)()たのは(だれ)?その(ひと)嫌疑者(けんぎしゃ)()られるんだ。
Người cuối cùng chứng kiến anh ta còn sống là ai? Người đó được cho là kẻ tình nghi.

この地域(ちいき)では、今後(こんご)(おお)きい地震(じしん)()()られている
Vùng này được cho là sẽ xảy ra một trận động đất lớn trong thời gian tới.

このたびの竜巻(たつまき)とみられる突風(とっぷう)により被害(ひがい)()けられました皆様(みなさま)へ、(こころ)よりお見舞(みま)いを(もう)()げます。
Tôi chân thành gửi lời thăm hỏi đến tất cả mọi người đã bị thiệt hại trong trận gió được cho là lốc xoáy vừa qua.

警察(けいさつ)捜索(そうさく)したところ、12日朝(にちあさ)2(にん)とみられる男女(だんじょ)(やま)(なか)()つかりました。
Khi cảnh sát tìm kiếm thì vào sáng ngày 12, họ đã phát hiện trong núi nhóm nam nữ được cho là khoảng 2 người.

過激派組織(かげきはそしき)が、誘拐(ゆうかい)した女子生徒(じょしせいと)とみられる映像(えいぞう)公開(こうかい)しました。
Tổ chức cực đoan đã công khai hình ảnh được cho là nữ sinh bị bắt cóc (trước đó).

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: