Cấu trúc: 「~とみられる」là cách
nói diễn tả ý “cảm thấy/cảm nhận điều gì đó giống như một trạng thái nào đó” dựa
trên những căn cứ nhìn thấy được.
- Thường được dịch: được cho là.../người
ta tin rằng.../có thể thấy rằng
- Đây là cách nói
được
sử dụng nhiều trong tin tức, báo chí, văn nghị luận, báo cáo v.v.
- Ngữ pháp JLPT
N1
☆用法: 「~と見られる」は、「ある状態であるように思われる、見受ける。」といった意味
接続 [Dạng sử
dụng]:
N
|
と見られる
|
A/ V-thể ngắn
|
と見られる
|
例 [Ví dụ]:
① これは事故と見られる。
Đây được cho là một tai
nạn.
② この子の父親と見られる人。
Người được cho là bố của
đứa bé này.
③ 竜巻とみられる突風で被害を受けた住宅街。
Khu dân cư chịu thiệt hại
trong trận gió mà có thể là một cơn lốc xoáy.
④ 4世紀末から6世紀にかけて造営されたと見られる。
Nó được cho là được xây
dựng trong khoảng từ cuối thế kỷ thứ 4 đến thế kỷ thứ 6.
⑤ 昔の日本人の日常生活の場を表すたものと見られる。
Nó được cho là cái thể
hiện cuộc sống thường nhật của người Nhật trước đây.
⑥ 詳細は不明だが江戸時代に発生したと見られる。
Về chi tiết vẫn chưa rõ
nhưng nó được cho là đã xuất hiện vào thời Edo.
⑦ 新しい税の導入は経済全体に影響を与えるものと見られる。
Người ta tin rằng việc
áp dụng thuế mới sẽ gây ảnh hưởng lên toàn bộ nền kinh tế.
⑧ しかし、雇用状況は依然厳しい状況にあると見られる。
Tuy nhiên, có thể thấy rằng
tình hình tuyển dụng vẫn còn rất khắc nghiệt.
⑨ 被害者が生きているのを最後に見たのは誰?その人が嫌疑者と見られるんだ。
Người cuối cùng chứng
kiến anh ta còn sống là ai? Người đó được cho là kẻ tình nghi.
⑩ この地域では、今後も大きい地震が来ると見られている。
Vùng này được cho là sẽ xảy
ra một trận động đất lớn trong thời gian tới.
⑪ このたびの竜巻とみられる突風により被害を受けられました皆様へ、心よりお見舞いを申し上げます。
Tôi chân thành gửi lời
thăm hỏi đến tất cả mọi người đã bị thiệt hại trong trận gió được cho là lốc
xoáy vừa qua.
⑫ 警察が捜索したところ、12日朝、2人とみられる男女が山の中で見つかりました。
Khi cảnh sát tìm kiếm
thì vào sáng ngày 12, họ đã phát hiện trong núi nhóm nam nữ được cho là khoảng
2 người.
⑬ 過激派組織が、誘拐した女子生徒とみられる映像を公開しました。
Tổ chức cực đoan đã công
khai hình ảnh được cho là nữ sinh bị bắt cóc (trước đó).Khanh Phạm