Nghĩa của từ うきうき | 浮き浮き [ukiuki] | Tiếng Nhật Pro.net

16 tháng 6, 2017

Textual description of firstImageUrl

Nghĩa của từ うきうき | 浮き浮き [ukiuki]

用法 [Cách sử dụng]: 「浮きするうきうきする diễn tả trạng thái/cảm giác phấn chấn, hồ hởi, háo hức, lâng lâng vì vui sướng, hạnh phúc.
Nghĩa của từ うきうき | 浮き浮き [ukiuki]
- Thường được dịch: háo hức, hồ hởi, phấn chấn, phấn khởi; trên chín tầng mây
意味:「うきうきする」とは、楽しくて,心がはずんで落ち着いていられないさま。
* Loại từ: 副詞 (trạng từ/phó từ)
[Ví dụ]:
夏休(なつやす)みが(はじ)まって,子供(こども)たちは()()きしている
Kỳ nghỉ hè bắt đầu nên mấy đứa trẻ đang rất hồ hởi.

(あさ)から()()きしている
Từ sáng giờ cô ấy trông lúc nào cũng hồ hởi.

村人(むらびと)()()きと芝居見物(しばいけんぶつ)(あつ)まって()
Dân làng hồ hởi tập trung đến xem diễn kịch.

(かれ)はうきうきとデートに()かけた
Cậu ấy phấn khởi đi ra ngoài để hẹn hò.

(かれ)はあこがれの(ひと)(こえ)()けられてうきうきしている
Anh ta như đang trên chín tầng mây khi được người phụ nữ mà anh ta yêu thích bắt chuyện.

彼女(かのじょ)旅行(りょこう)()かける1週間(しゅうかん)(まえ)からうきうきしていた
Cô ấy đã rất háo hức từ trước cả một tuần trước khi bắt đầu chuyến du lịch.

奨学金(しょうがくきん)()けられるという通知(つうち)をもらって、(かれ)はこのところ、うきうきしている
Kể từ sau khi hay tin được nhận học bổng, anh ấy gần đây cứ lâng lâng/như đang trên chín tầng mây.

⑧「彼女、今日はうきうきしているけど、(なに)かあるのかな?」
「さては、今夜(こんや)はデートかな?」
- Suốt ngày hôm nay cô ấy trông rất phấn khởi, có gì đặc biệt nhỉ?
- Chắc tối nay có hẹn hò chứ gì.

⑨「(わたし)沈丁花(じんちょうげ)のにおいをかぐとうきうきするの」
(わたし)も。やっと(はる)()たって(かん)じなのよね」
- Tớ mỗi lần nghe mùi hoa thụy hương thì lại phấn chấn hẳn.
- Tớ cũng thế. Nghe là thấy mùa xuân đã đến rồi ha.


Bonus
- Danh sách từ tượngthanh – tượng hình

*Bài viết liên quan: