用法 [Cách sử dụng]: 「浮き浮きする/うきうきする」 diễn tả trạng thái/cảm giác phấn chấn, hồ hởi, háo hức, lâng
lâng vì vui sướng, hạnh phúc.
意味:「うきうきする」とは、楽しくて,心がはずんで落ち着いていられないさま。
* Loại từ: 副詞 (trạng
từ/phó từ)
例 [Ví dụ]:
① 夏休みが始まって,子供たちは浮き浮きしている
Kỳ nghỉ hè bắt đầu
nên mấy đứa trẻ đang rất hồ hởi.
② 朝から浮き浮きしている
Từ sáng giờ cô ấy
trông lúc nào cũng hồ hởi.
③ 村人は浮き浮きと芝居見物に集まって来た
Dân làng hồ hởi tập
trung đến xem diễn kịch.
④ 彼はうきうきとデートに出かけた
Cậu ấy phấn khởi đi
ra ngoài để hẹn hò.
⑤ 彼はあこがれの人に声を掛けられてうきうきしている
Anh ta như đang
trên chín tầng mây khi được người phụ nữ mà anh ta yêu thích bắt chuyện.
⑥ 彼女は旅行に出かける1週間も前からうきうきしていた
Cô ấy đã rất háo hức
từ trước cả một tuần trước khi bắt đầu chuyến du lịch.
⑦ 奨学金を受けられるという通知をもらって、彼はこのところ、うきうきしている
Kể từ sau khi hay
tin được nhận học bổng, anh ấy gần đây cứ lâng lâng/như đang trên chín tầng
mây.
⑧「彼女、今日はうきうきしているけど、何かあるのかな?」
「さては、今夜はデートかな?」
- Suốt ngày hôm nay
cô ấy trông rất phấn khởi, có gì đặc biệt nhỉ?
- Chắc tối nay có hẹn
hò chứ gì.
⑨「私、沈丁花のにおいをかぐとうきうきするの」
「私も。やっと春が来たって感じなのよね」
- Tớ mỗi lần nghe
mùi hoa thụy hương thì lại phấn chấn hẳn.
- Tớ cũng thế. Nghe
là thấy mùa xuân đã đến rồi ha.
✔Bonus:
- Danh sách từ tượngthanh – tượng hình