Cách sử dụng 「視野に入れる」 | Tiếng Nhật Pro.net

16 tháng 6, 2017

Textual description of firstImageUrl

Cách sử dụng 「視野に入れる」

Nghĩa gốc của từ「視野」: phạm vi nhìn;  tầm nhìn
[Ví dụ]:
(うえ)(のぼ)るにつれ視野(しや)がますます(ひら)けてきた。
Càng leo lên cao thì tầm nhìn càng rộng ra.
Cách sử dụng 視野に入れる
(とお)くを(なが)めていたら(くるま)一台視野(いちだいしや)(はい)ってきた。
Khi tôi đang nhìn xa xăm thì một chiếc xe hơi chạy lọt vào tầm nhìn.

(あつ)(くも)視野(しや)がさえぎられた。
Tầm nhìn đã bị chắn lại bởi đám mây dày.

視野(しや)(ひろ)い[(せま)い](じん)
Một người có tầm nhìn rộng/tầm nhìn hạn hẹp.

(かれ)らは政治的視野(せいじてきしや)(せま)い。
Anh ta có tầm nhìn về chính trị hạn hẹp.

外国(がいこく)留学(りゅうがく)したおかげで(かれ)視野(しや)(おお)いに(ひろ)がった。
Nhờ du học nước ngoài mà tầm nhìn của anh ta đã mở rộng lên nhiều.

「視野に入れる」 
用法[Cách sử dụng]: Là cách nói được sử dụng đễ diễn đạt ý: sẽ đưa sự việc nào đó vào trong phạm vi cân nhắc, xem xét để thực hiện việc đó hoặc việc khác.
- Thường được dịch: cân nhắc / xem xét.../với ý định
※「~視野に入れる」は、「物事を考えたり判断したりする範囲」という意味で用いられている。考慮、検討を行う際に、ある物事も考慮すること。視野に含める。考慮する。
[Ví dụ]:
来年(らいねん)国際大会(こくさいたいかい)への出場(しゅつじょう)視野(しや)()れていきたいです。
Tôi muốn cân nhắc việc sẽ tham gia hội thao quốc tế trong năm tới.

男性(だんせい)だけでなく、女性(じょせい)利用(りよう)視野(しや)()れていきたいです。
Không chỉ nam giới, tôi muốn cân nhắc việc sẽ sử dụng cả nữ giới.

延期(えんき)については、そんなことは視野(しや)()れていません。
Về việc hoãn lại thì tôi không hề có ý định như thế.

一部又(いちぶまた)全部(ぜんぶ)移転(いてん)視野(しや)(はい)れて検討中(けんとうちゅう)です。
Chúng tôi cũng đang cân nhắc việc sẽ chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ.

将来的(しょうらいてき)には国民の祝日とすることをも視野に入れている。
Người ta cũng đang cân nhắc việc đưa ngày đó vào ngày lễ quốc gia trong tương lai.

英語(えいご)(まな)ぶために海外留学(かいがいりゅうがく)視野(しや)()れる(ひと)(おお)いでしょう。
Hẳn là có nhiều người đặt mục đích học tiếng Anh là để du học nước ngoài.

(いま)では主食(しゅしょく)として(ひろ)(した)しまれているが、当初(とうしょ)間食(かんしょく)としての普及(ふきゅう)視野(しや)()れて開発(かいはつ)されたという経緯(けいい)がある。
Mặc dù hiện nay nó được biết đến nhưng một loại thức ăn chính, nhưng thực tế thời gian đầu nó đã được chế biến với ý định phổ biến như một loại thức ăn nhẹ.

被害額(ひがいがく)3年間(ねんかん)5億円(おくえん)とされ、民事(みんじ)刑事告訴(けいじこくそ)視野(しや)(はい)れて検討(けんとう)していることが(あき)らかになった。
Số tiền thiệt hại trong 3 năm qua được cho là 500 triệu Yên, và tòa án đang cân nhắc việc khởi tố dân sự và khởi tố hình sự.

今後(こんご)状況(じょうきょう)をみて、協議(きょうぎ)結果(けっか)客様(きゃくさま)安全(あんぜん)確保出来(かくほでき)ないと判断(はんだん)した場合(ばあい)には、中止(ちゅうし)視野(しや)(はい)れて検討(けんとう)(すす)めております。
Xem xét tình hình sắp tới, từ kết quả thảo luận, chúng tôi cũng đang nhắc đến việc sẽ ngừng buổi biểu diễn, trong trường hợp nhận định không thể đảm bảo an toàn cho khán giả.

基本的(きほんてき)手数料(てすうりょう)がかからない一括返済(いっかつへんさい)視野(しや)(はい)れて検討(けんとう)するようにしましょう。
Về cơ bản, chúng ta hãy cân nhắc việc trả nợ một lần để không tốn phí.

なお、建築後相当の年数を経たマンションにおいては、長期修繕計画の検討を行う際には、必要に応じ、建替えについても視野に入れて検討することが望ましい。
Hơn nữa, đối với những căn chung cư đã được xây dựng khá lâu, trong quá trình nghiên cứu kế hoạch cải tạo lâu dài, cần cân nhắc việc xem xét cả việc xây dựng lại.

容疑者(ようぎしゃ)は「自分(じぶん)がたたいた」と(はな)していることから、警察(けいさつ)殺人事件(さつじんじけん)視野(しや)捜査(そうさ)(すす)めています。
Từ việc bị cáo đã khai rằng “chính tôi đã đánh”, cảnh sát hiện đang tiến hành điều tra xem xét liệu đây có phải là một vụ giết người không.

*Bài viết liên quan: