Nghĩa gốc của từ「視野」: phạm vi nhìn; tầm nhìn
例[Ví dụ]:
① 上に登るにつれ視野がますます開けてきた。
Càng leo lên cao thì tầm nhìn càng rộng ra.
② 遠くを眺めていたら車が一台視野に入ってきた。
③ 厚い雲に視野がさえぎられた。
Tầm nhìn đã bị chắn lại bởi đám mây dày.
④ 視野の広い[狭い]人。
Một người có tầm nhìn rộng/tầm nhìn hạn hẹp.
⑤ 彼らは政治的視野が狭い。
Anh ta có tầm nhìn về chính trị hạn hẹp.
⑥ 外国に留学したおかげで彼の視野は大いに広がった。
Nhờ du học nước ngoài mà tầm nhìn của anh ta đã mở rộng
lên nhiều.
「視野に入れる」
用法[Cách sử dụng]: Là cách nói được
sử dụng đễ diễn đạt ý: sẽ đưa sự việc nào đó vào trong phạm vi cân
nhắc, xem xét để thực hiện việc đó hoặc việc khác.
- Thường được dịch: cân nhắc / xem xét.../với ý định
※「~視野に入れる」は、「物事を考えたり判断したりする範囲」という意味で用いられている。考慮、検討を行う際に、ある物事も考慮すること。視野に含める。考慮する。
例[Ví dụ]:
① 来年は国際大会への出場も視野に入れていきたいです。
Tôi muốn cân nhắc việc sẽ tham gia hội thao quốc tế trong
năm tới.
② 男性だけでなく、女性の利用も視野に入れていきたいです。
Không chỉ nam giới, tôi muốn cân nhắc việc sẽ sử dụng cả
nữ giới.
③ 延期については、そんなことは視野に入れていません。
Về việc hoãn lại thì tôi không hề có ý định như thế.
④ 一部又は全部の移転も視野に入れて検討中です。
Chúng tôi cũng đang cân nhắc việc sẽ chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ.
⑤ 将来的には国民の祝日とすることをも視野に入れている。
Người ta cũng đang cân nhắc việc đưa ngày đó vào ngày lễ
quốc gia trong tương lai.
⑥ 英語を学ぶために海外留学を視野に入れる人は多いでしょう。
Hẳn là có nhiều người đặt mục đích học tiếng Anh là để du
học nước ngoài.
⑦ 今では主食として広く親しまれているが、当初は間食としての普及を視野に入れて開発されたという経緯がある。
Mặc dù hiện nay nó được biết đến nhưng một loại thức ăn
chính, nhưng thực tế thời gian đầu nó đã được chế biến với ý định phổ biến như
một loại thức ăn nhẹ.
⑧ 被害額は3年間で5億円とされ、民事と刑事告訴を視野に入れて検討していることが明らかになった。
Số tiền thiệt hại trong 3 năm qua được cho là 500 triệu
Yên, và tòa án đang cân nhắc việc khởi tố dân sự và khởi tố hình sự.
⑨ 今後の状況をみて、協議の結果お客様の安全が確保出来ないと判断した場合には、中止も視野に入れて検討を進めております。
Xem xét tình hình sắp tới, từ kết quả thảo luận, chúng
tôi cũng đang nhắc đến việc sẽ ngừng buổi biểu diễn, trong trường hợp nhận định
không thể đảm bảo an toàn cho khán giả.
⑩ 基本的に手数料がかからない一括返済を視野に入れて検討するようにしましょう。
Về cơ bản, chúng ta hãy cân nhắc việc trả nợ một lần để
không tốn phí.
⑪ なお、建築後相当の年数を経たマンションにおいては、長期修繕計画の検討を行う際には、必要に応じ、建替えについても視野に入れて検討することが望ましい。
Hơn nữa, đối với những căn chung cư đã được xây dựng khá
lâu, trong quá trình nghiên cứu kế hoạch cải tạo lâu dài, cần cân nhắc việc xem
xét cả việc xây dựng lại.
⑫ 容疑者は「自分がたたいた」と話していることから、警察は殺人事件も視野に捜査を進めています。
Từ việc bị cáo đã khai rằng “chính tôi đã đánh”, cảnh sát
hiện đang tiến hành điều tra xem xét liệu đây có phải là một vụ giết người
không.