[Cách sử dụng] 恐縮ですが | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 6, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Cách sử dụng] 恐縮ですが

Cách sử dụng: 「恐縮」đúng theo nghĩa đen, vốn ban đầu là từ mang nghĩa diễn tả trạng thái bản thân cảm thấy sợ một điều gì đó. Tuy nhiên, thực tế từ này được sử dụng để bày tỏ suy nghĩ của người nói rằng: cảm thấy biết ơn hoặc cảm thấy làm phiền cho đối phương, khi mình nhận được sự tử tế/giúp đỡ từ đối phương. Đặc biệt được sử dụng nhiều trong môi trường giao tiếp kinh doanh, thương mại (business).
[Cách sử dụng] 恐縮ですが
- Thường được dịch: Thật là ngại khi được (nhận được sự tử tế của ai đó)/Xin cảm ơn anh đã...
- Đôi khi cũng được sử dụng để diễn tả cảm giác xấu hổ, ngại ngùng khi nhận được sự tử tế từ ai đó.
- Đây là một 連語(れんご) (cụm từ bao gồm các từ được ghép với nhau, được sử dụng mang tính thành ngữ)
用法: 恐縮という言葉は、本来は、文字通り恐れから身がすくむ状態を意味する言葉です。しかし、実際には、相手から厚意を受けた場合などに感謝する気持ちや、相手に迷惑をかけてすまないと思う気持ちを表現する言葉として使われます。また、相手の厚意への感謝から派生する気恥ずかしさや照れくささなどを表現するときにも使われます。
Dạng sử dụng:
~していただき、
恐縮です。
~していただき、
恐縮しております。
恐縮ですが、
~お願いします。
[Ví dụ]:
① 電話(でんわ)をいただき恐縮(きょうしゅく)しております
Thật là ngại khi được anh điện thoại.

② ご親切(しんせつ)にしていただいて恐縮(きょうしゅく)です。
Tôi cảm thấy thật là ngại khi được anh giúp đỡ.

③お()めいただき恐縮(きょうしゅく)です。
Tôi cảm thấy thật ngại khi nhận được lời khen của anh.

④ ()められるとかえって恐縮(きょうしゅく)します。
Được khen như vậy ngược lại khiến tôi cảm thấy thật ái ngại.

⑤ わざわざおいでいただいて恐縮(きょうしゅく)です。
Thật là ngại quá khi anh đã cất công đến đây.

⑥ (わたし)こそいろいろ失礼(しつれい)(こと)(もう)()げて、恐縮(きょうしゅく)です。
Chính tôi cảm thấy thật là ngại khi đã nói lên nhiều điều thất lễ.

⑦ 過分(かぶん)なるおもてなしを(いただ)きまして恐縮(きょうしゅく)です。
Tôi cảm thấy thật là ngại khi nhận được sự tiếp đãi nồng hậu như vậy.

⑧ (わたし)のような未熟者(みじゅくもの)には(まばゆ)し過ぎる栄誉(えいよ)であり、(まこと)恐縮(きょうしゅく)です。
Đó là một vinh dự quá sức đối một người thiếu kinh nghiệm như tôi, tôi vô cùng ái ngại.

⑨ 皆様(みなさま)から()けたご親切(しんせつ)(はげ)ましのお言葉(ことば)に、ただただ恐縮(きょうしゅく)するばかりです。
Tôi cảm thấy vô cùng ái ngại khi nhận được sự giúp đỡ và những lời động viên từ mọi người.

⑩「お(ねが)いごとでお(たず)ねしましたのに、かえってご馳走(ちそう)になってしまって恐縮(きょうしゅく)です」
「とんでもない、うちはお客様(きゃくさま)大歓迎(だいかんげい)なんですよ」
- Tôi đến để nhờ vả anh, thế mà còn lại được chiêu đãi nữa, thật là ai ngại vô cùng.
- Chẳng có gì đâu. Nhà tôi luôn rất hoan nghênh khách mà.

「わざわざお()しいただいて恐縮(きょうしゅく)です」
「いえ、(ちか)くに用事(ようじ)もありましたのでね」
- Thật là ngại khi được anh cất công đến thăm thế này.
- Không có gì đâu, tôi có việc gần đây nên sẵn tiện ghé đấy mà.

恐縮(きょうしゅく)ですが、~」
Sử dụng như một lời mào đầu (mang tính khách sao, ái ngại vì đã làm phiền), để nhờ vả/đề nghị ai đó hoặc từ chối ai đó (trong business).

⑫ 恐縮(きょうしゅく)です、期日(きじつ)までにお支払(しはら)いできません。
Thật là ngại quá, tôi không thể thanh toán đúng hạn được.

⑬ 恐縮(きょうしゅく)ですが、このかばんを()ていてくださいませんか。
Thật là ngại quá, anh có thể trông giúp tôi cái cặp này được không?

⑭ 恐縮(きょうしゅく)ですが、お名前(なまえ)をおっしゃってください。
Xin lỗi, phiền anh có thể nói tên được không?

⑮ 恐縮(きょうしゅく)ではございますが、この(たび)品評会(ひんぴょうかい)への出品(しゅっぴん)辞退(じたい)させていただきます。
Thật là ngại quá, cho phép chúng tôi không tham gia thi triển lãm lần này.

⑯ ご面倒(めんどう)をお()けして(まこと)恐縮(きょうしゅく)ではございますが、なにとぞご理解(りかい)・ご協力(きょうりょく)のほどお(ねが)(もう)()げます。
Chúng tôi cảm thấy vô cùng ái ngại khi đã làm phiền anh, nhưng rất mong nhận được sự thông cảm và hợp tác của anh.

⑰「恐縮(きょうしゅく)ですが、就職(しゅうしょく)推薦状(すいせんじょう)をいただきたいんですが」
就職(しゅうしょく)か。(きみ)(いん)(のこ)って勉強(べんきょう)(つづ)けるのかと(おも)っていたよ」
- Thật là ngại quá, em muốn nhờ thầy viết giúp em thư giới thiệu xin việc được không ạ?
- Đi làm à? Tôi cứ tưởng cầu sẽ ở lại trường và học tiếp lên không đấy chứ.

Một số câu mào đầu để nhờ vả khác:
多忙(たぼう)のところ大変恐縮(たいへんきょうしゅく)ですが、~。
手数(てすう)をおかけし恐縮(きょうしゅく)ではございますが、~。
(かさ)(がさ)恐縮(きょうしゅく)ですが、~。

Tổng kết [まとめ]
「恐縮です」Cảm thấy ngại khi nhận được sự tử tế.
「恐れ入りますが」Mào đầu để nhờ vả/đề nghị (không phải lỗi bản thân)
手数ですがMào đầu để nhờ vả/đề nghị (cảm thấy có lỗi khi đã làm phiền ai làm gì theo ý mình)
「申ありませんCó thể mào đầu để nhờ vả/đề nghị. Hoặc cũng được sử dụng để xin lỗi (do lỗi bản thân)

Xem thêm [ステップアップ]
お手数ですが

*Bài viết liên quan: