Cách sử dụng: 「恐縮」đúng theo nghĩa đen, vốn ban đầu là từ mang nghĩa
diễn tả trạng thái bản thân cảm thấy sợ một điều gì đó. Tuy nhiên, thực tế từ
này được sử dụng để bày tỏ suy nghĩ của người nói rằng: cảm thấy biết ơn hoặc cảm thấy
làm phiền cho đối phương, khi mình nhận được sự tử tế/giúp đỡ từ đối phương. Đặc
biệt được sử dụng nhiều trong môi trường giao tiếp kinh doanh, thương mại
(business).
- Đôi khi cũng được sử dụng để diễn tả cảm giác xấu hổ, ngại ngùng khi nhận được sự tử tế từ ai đó.
- Đây là một 連語 (cụm từ bao gồm các từ được ghép với nhau, được sử dụng mang tính thành ngữ)
- Đây là một 連語 (cụm từ bao gồm các từ được ghép với nhau, được sử dụng mang tính thành ngữ)
☆用法: 恐縮という言葉は、本来は、文字通り恐れから身がすくむ状態を意味する言葉です。しかし、実際には、相手から厚意を受けた場合などに感謝する気持ちや、相手に迷惑をかけてすまないと思う気持ちを表現する言葉として使われます。また、相手の厚意への感謝から派生する気恥ずかしさや照れくささなどを表現するときにも使われます。
Dạng sử dụng:
~していただき、
|
恐縮です。
|
~していただき、
|
恐縮しております。
|
恐縮ですが、
|
~お願いします。
|
例 [Ví dụ]:
① お電話をいただき恐縮しております。
Thật là ngại khi
được anh điện thoại.
② ご親切にしていただいて恐縮です。
Tôi cảm thấy thật
là ngại khi được anh giúp đỡ.
③お褒めいただき恐縮です。
Tôi cảm thấy thật
ngại khi nhận được lời khen của anh.
④ 褒められるとかえって恐縮します。
Được khen như vậy
ngược lại khiến tôi cảm thấy thật ái ngại.
⑤ わざわざおいでいただいて恐縮です。
Thật là ngại quá
khi anh đã cất công đến đây.
⑥ 私こそいろいろ失礼な事を申し上げて、恐縮です。
Chính tôi cảm thấy
thật là ngại khi đã nói lên nhiều điều thất lễ.
⑦ 過分なるおもてなしを頂きまして恐縮です。
Tôi cảm thấy thật
là ngại khi nhận được sự tiếp đãi nồng hậu như vậy.
⑧ 私のような未熟者には眩し過ぎる栄誉であり、誠に恐縮です。
Đó là một vinh dự
quá sức đối một người thiếu kinh nghiệm như tôi, tôi vô cùng ái ngại.
⑨ 皆様から受けたご親切と励ましのお言葉に、ただただ恐縮するばかりです。
Tôi cảm thấy vô
cùng ái ngại khi nhận được sự giúp đỡ và những lời động viên từ mọi người.
⑩「お願いごとでお訪ねしましたのに、かえってご馳走になってしまって恐縮です」
「とんでもない、うちはお客様は大歓迎なんですよ」
- Tôi đến để nhờ
vả anh, thế mà còn lại được chiêu đãi nữa, thật là ai ngại vô cùng.
- Chẳng có gì
đâu. Nhà tôi luôn rất hoan nghênh khách mà.
⑪「わざわざお越しいただいて恐縮です」
「いえ、近くに用事もありましたのでね」
- Thật là ngại
khi được anh cất công đến thăm thế này.
- Không có gì
đâu, tôi có việc gần đây nên sẵn tiện ghé đấy mà.
✪「恐縮ですが、~」
Sử dụng như một lời
mào đầu (mang tính khách sao, ái ngại vì đã làm phiền), để nhờ vả/đề nghị ai đó
hoặc từ chối ai đó (trong business).
⑫ 恐縮です、期日までにお支払いできません。
Thật là ngại quá,
tôi không thể thanh toán đúng hạn được.
⑬ 恐縮ですが、このかばんを見ていてくださいませんか。
Thật là ngại quá,
anh có thể trông giúp tôi cái cặp này được không?
⑭ 恐縮ですが、お名前をおっしゃってください。
Xin lỗi, phiền
anh có thể nói tên được không?
⑮ 恐縮ではございますが、この度の品評会への出品は辞退させていただきます。
Thật là ngại quá,
cho phép chúng tôi không tham gia thi triển lãm lần này.
⑯ ご面倒をお掛けして誠に恐縮ではございますが、なにとぞご理解・ご協力のほどお願い申し上げます。
Chúng tôi cảm thấy
vô cùng ái ngại khi đã làm phiền anh, nhưng rất mong nhận được sự thông cảm và
hợp tác của anh.
⑰「恐縮ですが、就職の推薦状をいただきたいんですが」
「就職か。君は院に残って勉強を続けるのかと思っていたよ」
- Thật là ngại
quá, em muốn nhờ thầy viết giúp em thư giới thiệu xin việc được không ạ?
- Đi làm à? Tôi cứ
tưởng cầu sẽ ở lại trường và học tiếp lên không đấy chứ.
➥ Một số câu mào đầu để nhờ vả khác:
⑱ ご多忙のところ大変恐縮ですが、~。
⑲ お手数をおかけし恐縮ではございますが、~。
⑳ 重ね重ね恐縮ですが、~。
☷Tổng kết [まとめ]
➣ 「恐縮です」Cảm thấy ngại khi nhận được sự tử tế.
➣ 「恐れ入りますが」Mào đầu để nhờ vả/đề nghị (không phải
lỗi bản thân)
➣ 「お手数ですが」Mào đầu để nhờ vả/đề
nghị (cảm thấy có lỗi khi đã làm phiền ai làm gì theo ý mình)
➣ 「申し訳ありません」Có thể mào đầu để
nhờ vả/đề nghị. Hoặc cũng được sử dụng để xin lỗi (do lỗi bản thân)
※Xem thêm [ステップアップ]
☛「お手数ですが」