Cách sử dụng:「~にわたって」đi sau từ chỉ khoảng thời gian, hoặc không, để diễn nhấn
mạnh số nhiều của thời gian, không gian đó, rằng: “suốt trong khoảng thời gian
đó, hoặc toàn bộ không gian đó”. Thường
được dịch là: suốt (thời gian) / khắp (không gian) / trải
suốt / trải dài
※漢字:「~に渡る」
☆用法:「~にわたって」は、時間的、空間的にその範囲全体に広がっていることを表す。「~の範囲にそのことが言える」と言いたい時に使う。
Dạng sử dụng:
N
|
にわたって~
|
N
|
にわたり、~
|
N1
|
にわたるN2
|
N1
|
にわたったN2
|
☛ N (Danh từ) ở đây là từ chỉ khoảng thời gian, không gian hoặc số lần, số
lượng v.v.
☛「~にわたり、~」được sử dụng nhiều
trong văn viết, mang tính kiểu cách, trang trọng.
☛「~にわたるN」「~にわたったN」là hình thức kết nối hai danh từ, bổ nghĩa
cho danh từ đi sau.
例 [Ví dụ]:
① チンさんは病気のため、二ヶ月にわたって学校を休んだ。
Chin do bị bệnh nên đã nghỉ học suốt 2
tháng.
② 今度の台風は日本全域にわたって被害を及ぼした。
Bão lần này đã gây ra thiệt hại trên toàn
nước Nhật.
③ この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたって続けてきた。
Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm
nước suốt trong 10 năm nay.
④ 理事会の決定については、すべての学部にわたって学生の不満が広がっていた。
Về quyết định của Chủ tịch, sự bất mãn của
học sinh lan rộng ở tất cả các khoa.
⑤ 彼はこの町を数回にわたって、訪れ、ダム建設についての住民との話し合いを行っている。
Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và đã
thảo luận với cư dân địa phương về việc xây dựng đập nước.
⑥ あすは東北地方全域にわたって大雨の恐れがあります。(天気予報)
Ngày mai e rằng trời sẽ có mưa lớn trên khắp
vùng Đông Bắc. (Dự báo thời tiết)
⑦ 首相はヨーロッパからアメリカ大陸まで八カ国にわたって訪問し、経済問題についての理解を求めた。
Thủ tướng đã viếng thăm tất cả là 8 nước, từ
châu Âu đến châu Mỹ, để tìm kiếm thông cảm của các nước này về vấn đề kinh tế.
⑧ 今回の展示会は、全コーナーにわたって、入場者が多かった。
Buổi triển lãm lần này có rất đông khách đến
tham quan trên tất cả các góc triển lãm.
⑨ 国道1号線は雪のため、全線にわたって通行止めです。
Quốc lộ số 1 do tuyết nên đã bị ngừng lưu
thông trên toàn tuyến.
⑩ 外国人労働者に関する意識調査の質問項目は多岐にわたっており、とても一言で説明することはできない。
Các mục câu hỏi của bản điều tra ý thức
liên quan đến người lao động nước ngoài rất phức tạp, không cách nào có thể giải
thích trong một câu nói được.
⑪ 西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。
Trên toàn lãnh thổ phía Tây Nhật Bản đã chịu
thiệt hại của cơn bão.
⑫ 話し合いは数回にわたり、最終的には和解した。
Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã
hòa giải.
⑬ 全科目にわたり、優秀な成績をとった者には奨学金を与える。
Đối với những người có thành tích xuất sắc
trong tất cả các môn sẽ được cấp học bổng.
⑭ 彼女が訪れた国は実に23カ国に渡り、その度を記録した写真集は普通の人々の生活を生き生きと写し取っていることで評判になっている。
Cô ấy đã thăm viếng đến 23 đất nước, và bởi
vì tập ảnh ghi lại các chuyến đi đó một cách sống động sinh hoạt của người dân
địa phương, nên được đánh giá rất cao.
⑮ 彼の研究は多岐にわたり、その成果は世界中の学者に強い影響を与えた。
Công trình nghiên cứu của anh ấy rất đa dạng,
thành quả của nó đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến học giả trên khắp thế giới.
⑯ 兄は五時間にわたる大手術を受けた。
Anh trai tôi đã trải qua một cuộc đại phẫu
thuật kéo dài suốt 5 tiếng đồng hồ.
⑰ 一年間にわたる橋の工事がようやく終わった。
Công trình xây dựng cầu kéo dài suốt 1 năm
qua cuối cùng cũng đã xong.
⑱ 16日間にわたるオリンピック大会中、彼女はずっと現地で取材を続けた。
Trong suốt Lễ hội Olympic kéo dài 16 ngày,
cô ấy đã liên tục lấy tin tại địa điểm tổ chức.
⑲ 広範囲にわたった海の汚染が、問題になっている。
Ô nhiểm biển trài dài trên phạm vi rộng
đang trở thành một vấn đề.
⑳ 七日間にわたった競技大会も今日で幕を閉じます。
Đại hội thể thao kéo dài suốt 7 ngày cũng sẽ
kết thúc trong hôm nay.
21. 四時間にわたった会議が今やっと終了した。
Cuộc họp đã kéo dài suốt 4 tiếng đồng hồ cuối
cùng cũng vừa kết thúc.
★Bonus:
☛ Cấu trúc「~を通じて/を通して」Suốt – Khắp