☛ Cách sử dụng: Ý nghĩa tương tự
với 「~にしたがって・~につれて」, ở trước và sau「~に伴って」đều sử dụng cách
nói biểu thị sự biến đổi, diễn tả ý : cùng với sự thay đổi với phía trước, dẫn
đến vế sau cũng thay đổi theo. Thường được
dịch là: cùng với.../đồng thời với.../theo đà.../càng...càng...
- Là cách nói mang phong cách trang trọng, mang tính văn
viết.
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
☆用法:「~に伴って」は、「~にしたがって・~につれて」という意味。「~すると、それと一緒にだんだん~」と言いたい時に使う。
Dạng sử dụng:
N/Vる
|
に伴って~
|
N/Vる
|
に伴い、~。
|
N/Vる
|
に伴うN
|
*「~に伴い、~」là dạng văn viết, lối nói kiểu cách, trang trọng.
*「~に伴うN」là dạng kết nối, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
* Động từ và danh từ đi
trước phải là từ thể hiện sự thay đổi/sự chuyển biến (ví dụ: 増える、減る、増加、減少 v.v.) và vế sau cũng phải mệnh đề diễn tả sự thay đổi/sự chuyển
biến.
例 [Ví dụ]:
① 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
Theo đà tăng dân số, nhiều vấn đề bắt đầu
phát sinh.
② 気温の上昇に伴って湿度も上がり蒸し暑くなってきた。
Theo đà tăng nhiệt độ, ẩm độ cũng tăng lên
và ngày càng trở nên oi bức.
③ 彼は成長するに伴って、だんだん無口になってきた。
Cậu ấy càng lớn thì càng ít nói hơn.
④ 学生数が増えるのにともなって、学生の質も多様化してきた。
Theo đà tăng về số lượng, chất lượng học
sinh cũng trở nên đa dạng.
⑤ 問題解決の能力は、経験を重ねるに伴って、だんだんに身についてくる。
Năng lực giải quyết vấn đề sẽ dần có được
thông qua những kinh nghiệm của bản thân.
⑥ 少子化に伴って大学志願者が減った。
Với sự sụt giảm của tỷ lệ sinh, số người muốn
vào đại học cũng giảm theo.
⑦ 女性の会社進出に伴って、それぞれの人の考え方も変わってきた。
Cùng với
sự thăng tiến trong công ty của nữ giới thì quan điểm của con người cũng thay đổi
theo.
⑧ 父親の転勤に伴って、一家の生活拠点は仙台からニューヨークへ移ることになった。
Đồng thời với việc chuyển công tác của cha
tôi, thì địa bàn sinh hoạt của cả gia đình tôi cũng chuyển từ Sendai sang New
York.
⑨ 病気の回復に伴って、少しずつ働く時間を伸ばしていくつもりだ。
Tôi định tăng dần thời gian làm việc theo
đà phục hồi bệnh của cơ thể.
⑩ 気温が上がったり、下がったりするに伴って、電気の消費量も変化する。
Theo đà tăng giảm của nhiệt độ, thì lượng
tiêu thụ điện cũng thay đổi theo.
⑪ 家族の構成が変化するに伴って、生活条件も変わっていく。
Cơ cấu gia đình thay đổi thì điều kiện sống
cũng thay đổi theo.
⑫ この町へ移転する大学の数が増えるに伴って、学生向けのアパートや店が多くなってきた。
Đồng thời
với việc ngày càng nhiều trường đại học chuyển đến thị trấn này thì số chung
cư, cửa tiệm…dành cho sinh viên cũng tăng theo.
⑬ 円高に伴い、来日する外国人旅行者が少なくなっている。
Khi đồng yên tăng giá, số du khách nước
ngoài đến Nhật cũng giảm dần.
⑭ 18歳人口の減少に伴い、大学側もいろいろな対策を考えなれればならないだろう。
Cùng với sự tụt giảm dân số ở độ tuổi 18
thì hẳn là phía trường đại học cũng phải suy nghĩ nhiều giải pháp trước việc
này.
⑮ 社会の情報化に伴い、特に重要性を増してきたのが数学的な考え方である。
Cùng với sự phát triển về thông tin trong
xã hội, thì cái ngày càng trở nên quan trọng chính là lối tư duy toán học.
⑯ 経済発展に伴う環境破壊が問題になっている。
Việc phá hoại môi trường khi phát triển kinh
tế đang trở thành một vấn đề.
☛ Mang nghĩa 「~と一緒に・同時に起きる」, diễn tả sự đồng đi cùng, đồng thời với một việc/cái gì
đó. Thường
được dịch là: cùng với / đồng thời với
☆用法:「~に伴って」は、「~と一緒に・同時に起きる」という意味。
Dạng sử dụng:
N
|
に伴って~
|
N1
|
に伴うN2
|
* Cách sử dụng này chỉ đi với danh từ phía trước.
例 [Ví dụ]:
⑰ 地震に伴って、火災が発生することが多い。
Cùng với động đất, nhiều trường hợp xảy hỏa
hoạn.
⑱ 自由には、それに伴う責任がある。
Cùng với tự do thì sẽ có trách nhiệm.
⑲ めまいに伴う色々な症状をお伝えしていきます。
Tôi xin nói về những triệu chứng đi cùng với
sự chóng mặt.
☛ Một số ví dụ khác:
⑳ 登山は多くの危険を伴う。
Leo núi thì thường đi cùng với nhiều rủi
ro.
21. 雨はひどい風を伴った。
Cơn mưa kèm theo gió dữ dội.
22. その事業には大きな困難が伴った。
Dự án đó thì có nhiều khó khăn đi cùng.
23. 権利には責任が伴う。
Cùng với quyền lợi thì sẽ có trách nhiệm.
24. 彼は秘書を伴って出掛けた。
Ông ấy đã đi ra ngoài cùng với thư ký của
mình.
25. 学生を伴って博物館へ行った。
Tôi đã đi bảo tàng cùng với các sinh viên của
mình.
26. 彼は旅行にはいつも妻を伴って行く。
Anh ấy luôn đi cùng với vợ mình trong những
chuyến du lịch.
27. 彼は収入に伴わない趣味の持ち主だった。
Cậu ấy là một người theo đuổi sở thích
không phù hợp với (vượt quá) thu nhập của bản thân.
★Bonus: