Cách sử dụng: 『折に・折の』diễn tả
nghĩa “vào lúc/dịp/cơ hội tốt nào đó”. Vế sau hầu như chỉ diễn tả nghĩa tốt, không đi với câu diễn tả nghĩa xấu.
Có nghĩa là: (vào) dịp/lúc
- Ngữ pháp JLPT
N1
Dạng sử dụng:
Nの
|
折に~
|
Vる・Vた
|
折の~
|
※否定形は少ない。
例 [Ví dụ]:
① このことは今度お目にかかった折に詳しくお話いたします。
Việc
này thì tôi xin sẽ được trao đổi chi tiết vào lần gặp tới.
② 前回の書類は今度の会議のおりにお渡しします。
Văn
kiện của phiên họp trước, tôi xin sẽ giao lại vào phiên họp tới.
③ 先月北海道に行った折、偶然昔の友達に会った。
Dịp
đi Hokkaido tháng trước, tôi đã tình cờ gặp lại một người bạn.
④ 高校時代の恩師にお会いしたおり、先生のお書きになった本を見せていただきました。
Trong
dịp gặp vi thầy mà mình đã mang ơn hồi còn học cấp 3, tôi đã được thầy cho xem
cuốn sách do chính thầy viết.
⑤ 今度ヨーロッパに行った折に、モーツァルトの生家を訪ねた。
Trong
dịp đi Châu Âu vừa rồi, tôi đã ghé tham quan nơi sinh sống ngày xưa của Mozart.
⑥ 久しぶりに帰省した折に、昔の友人を訪ねた。
Lâu
rồi mới về quê nên tôi đã ghé thăm bạn bè ngày xưa.
⑦ また何かのおりにでもお会いしましょう。
Chúng
ta sẽ gặp lại nhau vào một dịp nào đó.
⑧ 何かの折に私のことを思い出したら手紙をくださいね。
Nếu
có dịp gì đó mà nhớ đến tôi thì hãy viết thư cho tôi nhé.
⑨ 仕事で札幌に行った折に、足を伸ばして小樽によってみた。
Trong
dịp đi công tác ở Sapporo (Hokkaido), tôi đã thuận đường ghé thăm cả thành phố
Otaru.
⑩ 今度お宅にお伺いする折には、おいしいワインをお持ちします。
Lần
tới, trong dịp đến thăm ông, tôi xin được mang theo một loại rượu ngon.
⑪ 来月の上京の折には、ぜひお目にかかりたいと思います。
Trong
chuyến lên Tokyo tháng sau, tôi rất muốn được gặp anh.
⑫ これは娘が修学旅行に行った折の写真です。
Đây
là bức ảnh đã chụp lúc con gái tôi đi thực tập.
⑬ これは富士山に登った折の記念品です。
Đây
là vật kỷ niệm trong chuyến leo núi Phú Sĩ.
⑭ 寒さ厳しい折から、くれぐれお体を大切にしてください。
Lúc
này thời tiết đang rất lạnh, xin ông bà hãy giữ gìn sức khỏe.
★レベルアップ
- Xem thêm【~折から・おりから】