Cách sử dụng: 『~を契機にして』có cách nói gần như tương tự với 『~をきっかけにして』, được sử dụng trong để biểu thị ý nghĩa “một sự
việc gì đó là cơ duyên, thời điểm chuyển đổi.” Tuy nhiên, 『~を契機にして』được sử dụng nhiều trong những trường hợp nói về một điều
gì đó quan trọng mang tính lịch sử, xã hội. Thường được sử dụng trong
những câu văn mang nghĩa tích cực. Có
nghĩa là: Nhân dịp / Nhân cơ hội / Từ khi
☆用法:『~を契機に』の意味・用法は『~をきっけけに』とほとんど同じだが、『~を契機に』は社会的、歴史的に大きなことを言い場合が多い。また、プラスの意味の文に使うことが多い。
Dạng sử dụng:
Nを
|
契機に
|
Vるのを
|
契機にして
|
Vたのを
|
契機として
|
例 [Ví dụ]:
① 青木氏の社長就任を契機にして、わが社は大きく発展した。
Kể từ sau khi ông Aoki nhậm chức Giám đốc,
công ty chúng ta đã có những phát triển lớn.
② 彼は就職を契機として生活スタイルをがらりと変えた。
Nhân cơ hội đi làm, anh ta đã thay đổi hoàn
toàn lối sống của mình.
③ この大学は卒業生がノーベル賞を受賞したことを契機として受験生が増えたと言われている。
Người ta nói rằng kể từ sau khi một cựu
sinh viên trường đại học này nhận được giải Nobel thì lượng thí sinh đăng ký
vào trường tăng lên.
④ 日本は敗戦を契機として国民主権国家へと転換したと言われている。
Người ta nói Nhật Bản kể từ khi bại trận,
đã chuyển sang một quốc gia có chủ quyền thuộc về nhân dân.
⑤ 彼女は大学入学を契機として親元を出た。
Kể từ khi vào đại học, cô ấy đã tự lập khỏi
bố mẹ.
⑥ 今回の事件を契機に、地域ぐるみで子供を犯罪から守ろうということになった。
Kể từ sau vụ lần này, toàn thể địa phương bắt
đầu thực hiện hành động bảo vệ trẻ em khỏi tội phạm.
⑦ この港では、開港100周辺を契機に今年1年様々な催し物が企画されている。
Tại cảng này, nhiều hoạt động đa dạng trong
năm nay đã được lên kế hoạch nhân kỷ niệm 100 năm hoạt động cảng.
⑧ 今度の病気、入院を契機として、今後は定期健診をきちんと受けようと思った。
Kể từ sau cơn bệnh và nhập viện lần này,
tôi đã có suy nghĩ phải đi khám sức khỏe định kỳ trong thời gian tới.
⑨ 卒業を契機に独立する。
Nhân cơ hội tốt nghiệp tôi sẽ sống tự lập.
⑩ 昨年の事故を契機として、安全対策が強化された。
Chính sách an toàn được đẩy mạnh kể từ khi
tai nạn năm ngoái xảy ra.
⑪ 出産を契機として、生き方を考え直した。
Nhân cơ hội sinh con, tôi thay đổi suy nghĩ
về cách sống của mình.
⑫ 今回の合併を契機として、わが社は21世紀をリードする企業としてさらに発展してゆかなければならない。
Nhân cơ hội sáp nhập lần này, công ty chúng
ta phải tiếp tục phát triển hơn nữa để xứng đáng là một doanh nghiệp đi đầu
trong thế kỷ 21.
⑬ この災害を契機にして、わが家でも防災対策を強化することにした。
Từ sau vụ thảm họa lần này, ngay cả gia
đình tôi cũng đã tăng cường các biện pháp phòng chống cháy.
⑭ 転居を契機に、わたしも今までの仕事をやめて自分の店を持つ決心をした。
Nhân dịp chuyển sang chỗ ở mới, tôi cũng đã
quyết tâm bỏ công việc trước giờ để tự mở một cửa hàng.
★ Mở rộng: xem thêm
- Phân biệt『~をきっかけに』『~を契機に』