[Ngữ pháp N2] を契機に | を契機にして | を契機として [wo keiki ni shite] | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] を契機に | を契機にして | を契機として [wo keiki ni shite]

Cách sử dụng: 『~契機にしてcó cách nói gần như tương tự với 『~をきっかけにして, được sử dụng trong để biểu thị ý nghĩa “một sự việc gì đó là cơ duyên, thời điểm chuyển đổi.” Tuy nhiên, 『~契機にしてđược sử dụng nhiều trong những trường hợp nói về một điều gì đó quan trọng mang tính lịch sử, xã hội. Thường được sử dụng trong những câu văn mang nghĩa tích cực. Có nghĩa là: Nhân dịp / Nhân cơ hội / Từ khi
[Ngữ pháp N2] を契機に | を契機にして | を契機として [wo keiki ni shite]
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
☆用法:『~を契機に』の意味・用法は『~をきっけけに』とほとんど同じだが、『~を契機に』は社会的、歴史的に大きなことを言い場合が多い。また、プラスの意味の文に使うことが多い。
Dạng sử dụng:
N
契機に
Vるのを
契機にして
Vたのを
契機として
[Ví dụ]:
青木氏(あおきし)社長就任(しゃちょうしゅうにん)契機(けいき)にして、わが(しゃ)(おお)きく発展(はってん)した。
Kể từ sau khi ông Aoki nhậm chức Giám đốc, công ty chúng ta đã có những phát triển lớn.

(かれ)就職(しゅうしょく)契機(けいき)として生活(せいかつ)スタイルをがらりと()えた。
Nhân cơ hội đi làm, anh ta đã thay đổi hoàn toàn lối sống của mình.

この大学(だいがく)卒業生(そつぎょうせい)がノーベル(しょう)受賞(じゅしょう)したこと契機(けいき)として受験生(じゅけんせい)()えたと()われている。
Người ta nói rằng kể từ sau khi một cựu sinh viên trường đại học này nhận được giải Nobel thì lượng thí sinh đăng ký vào trường tăng lên.

日本(にほん)敗戦(はいせん)契機(けいき)として国民主権国家(こくみんしゅけんこっか)へと転換(てんかん)したと()われている。
Người ta nói Nhật Bản kể từ khi bại trận, đã chuyển sang một quốc gia có chủ quyền thuộc về nhân dân.

彼女(かのじょ)大学入学(だいがくにゅうがく)契機(けいき)として親元(おやもと)()た。
Kể từ khi vào đại học, cô ấy đã tự lập khỏi bố mẹ.

今回(こんかい)事件(じけん)契機(けいき)地域(ちいき)ぐるみで子供(こども)犯罪(はんざい)から(まも)ろうということになった。
Kể từ sau vụ lần này, toàn thể địa phương bắt đầu thực hiện hành động bảo vệ trẻ em khỏi tội phạm.

この(みなと)では、開港(かいこう)100周辺(しゅうへん)契機(けいき)今年(ことし)1年様々(ねんさまざま)な催し(もの)企画(きかく)されている。
Tại cảng này, nhiều hoạt động đa dạng trong năm nay đã được lên kế hoạch nhân kỷ niệm 100 năm hoạt động cảng.

今度(こんど)病気(びょうき)入院(にゅういん)契機(けいき)として今後(こんご)定期健診(ていきけんしん)をきちんと()けようと(おも)った。
Kể từ sau cơn bệnh và nhập viện lần này, tôi đã có suy nghĩ phải đi khám sức khỏe định kỳ trong thời gian tới.

卒業(そつぎょう)契機(けいき)独立(どくりつ)する。
Nhân cơ hội tốt nghiệp tôi sẽ sống tự lập.

昨年(さくねん)事故(じこ)契機(けいき)として安全対策(あんぜんたいさく)強化(きょうか)された。
Chính sách an toàn được đẩy mạnh kể từ khi tai nạn năm ngoái xảy ra.

出産(しゅっさん)契機(けいき)として()(かた)(かんが)(なお)した。
Nhân cơ hội sinh con, tôi thay đổi suy nghĩ về cách sống của mình.

今回(こんかい)合併(がっぺい)契機(けいき)として、わが(しゃ)21世紀(せいき)をリードする企業(きぎょう)としてさらに発展(はってん)してゆかなければならない。
Nhân cơ hội sáp nhập lần này, công ty chúng ta phải tiếp tục phát triển hơn nữa để xứng đáng là một doanh nghiệp đi đầu trong thế kỷ 21.

この災害(さいがい)契機(けいき)にして、わが()でも防災対策(ぼうさいたいさく)強化(きょうか)することにした。
Từ sau vụ thảm họa lần này, ngay cả gia đình tôi cũng đã tăng cường các biện pháp phòng chống cháy.

転居(てんきょ)契機(けいき)、わたしも(いま)までの仕事(しごと)をやめて自分(じぶん)(みせ)()つ決心をした。
Nhân dịp chuyển sang chỗ ở mới, tôi cũng đã quyết tâm bỏ công việc trước giờ để tự mở một cửa hàng.

Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc~をきっかけにして
- Phân biệt『~をきっかけに』『~を契機に』

Bài viết liên quan: