[Ngữ pháp N3] Vたりなんかして [V-tari nanka shite] | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] Vたりなんかして [V-tari nanka shite]

Cách sử dụng: Vたりなんかして』sử dụng để nêu ví dụ hành động chính, trong số nhiều hành động, với hàm ý rằng ngoài ra cũng có những hành động tương tự, giống như thế. Có nghĩa là: chẳng hạn / này kia chẳng hạn
[Ngữ pháp N3] Vたりなんかして [V-tari nanka shite]
- Đây là dạng văn nói của『など』
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
Dạng sử dụng:
Vたり
なんかして
[Ví dụ]:
(やす)みの()は、(ほん)()だりしなんかして()ごします。
Ngày nghỉ, tôi thường đọc sách này kia chẳng hạn.

どうしたの?一人(ひとり)(わら)たりなんかして
Anh làm sao thế? Sao cười một mình thế.

お父さんたら、(きゅう)(おこ)()たりなんかして。このごろ(すこ)(つか)れてるのかな。
Đột nhiên bố lại nổi giận hay cau có. Phải chăng dạo này bố hơi mệt.

(うた)()になれたらいいなとか(おも)たりなんかして
Tôi mơ mộng rằng, phải chi mình có thê trở thành ca sĩ thì tốt biết mấy.

真面目(まじめ)出席(しゅっせき)して対案出(たいあんだ)たりなんかしても、結局多数決(けっきょくたすうけつ)与党(よとう)法案(ほうあん)(とお)っちゃうからなあ。
Dù có nghiêm túc tham dự, hay đưa ra đề xuất đối lập này kia đi nữa thì kết cục dự luật của chính đãng cũng sẽ được thông qua bằng biểu quyết đa số thôi.

(ぼく)()に入ったシーンをネットで調(しら)たりなんかして一人(ひとり)(とな)えたりしてました。
Tớ tìm những cảnh phim yêu thích trên internet hay này kia, rồi tự diễn một mình.

それを改良(かいりょう)する。23()()わせたりなんかして
Tôi cải thiện nó. Tôi ghép 2 cái, 3 cái chẳng hạn.

でも ()きなゲームの(うた)(うた)っちゃったりなんかして
Nhưng tôi cũng hay hát này kia những bài hát trong game yêu thích.

ちょっと宣伝(せんでん)してみたりなんかして
Tôi quảng cáo một chút này nọ.

(しょく)べさせてあげちゃったりなんかして()
Tôi bắt nó ăn rồi này nọ (cười).

Bài viết liên quan: