[Ngữ pháp N3] 最中だ | 最中に [saichuu] | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] 最中だ | 最中に [saichuu]

Cách sử dụng: 『~最中』sử dụng khi muốn nói rằng “đúng vào lúc đang làm gì đó, điều không nghĩ tới đã xảy ra”. Thường được sử dụng ở những tình huống mà khi đó, bạn không muốn bị làm phiền. Có nghĩa là: Đang lúc / Ngay trong lúc / Đúng lúc vào
[Ngữ pháp N3] 最中だ | 最中に [saichuu]
- Ngữ pháp JLPT N3
用法:『~最中』は、「~何かをしている、ちょうどそのときに、思っていなかったことが起きた」ときに使われる。邪魔されたくない状況のよく使われる。
Dạng sử dụng:
Vている
最中だ/最中に
N
最中だ/最中に
Động từ phải được chia ở thể tiếp diễn [Vている]
[Ví dụ]:
食事(しょくじ)最中(さいちゅう)、お(きゃく)さんが()た。
Ngay giữa bữa ăn thì khách tới.

新入社員(しんにゅうしゃいん)小林(こばやし)さんは、会議(かいぎ)最中(さいちゅう)居眠(いねむ)りを(はじ)めてしまった。
Cậu nhân viên mới vào làm Kobayashi đã bắt đầu ngủ gật ngay đang trong cuộc họp.

面接(めんせつ)最中(さいちゅう)お腹が()ってしまった。
Đang lúc phỏng phấn thì bụng tôi kêu lên.

引越(ひっこ)最中(さいちゅう)()っている(いぬ)()()して、大騒(おおさわ)ぎになった。
Đang lúc dọn nhà thì con chó tôi nuôi phóng đi mất, gây náo loạn cả lên.

検査(けんさ)最中(さいちゅう)(きゅう)気分(きぶん)(わる)くなって看護師(かんごし)()んだ。
Đang lúc khám thì đột nhiên tôi cảm thấy khó chịu nên đã gọi y tá vào.

プレゼンテーション最中(さいちゅう)家族(かぞく)から緊急(きんきゅう)連絡(れんらく)があった。
Đang lúc thuyết trình thì có liên lạc khẩn cấp từ gia đình.

大事(だいじ)電話(でんわ)最中(さいちゅう)(きゅう)にお腹が(いた)くなってきた。
Tôi chợt thấy đau bụng ngay trong lúc đang có một cuộc điện thoại quan trọng.

データを入力(にゅうりょく)している最中(さいちゅう)、コンピューターがフリーズしてしまった。
Đang lúc nhập tài liệu thì máy vi tính bị treo.

授業(じゅぎょう)をしている最中(さいちゅう)非常(ひじょう)ベルが()りだした。
Đang học thì chợt có chuông báo động reo vang.

会議(かいぎ)をしている最中(さいちゅう)携帯電話(けいたいでんわ)()った。
Ngay đang giữa cuộc họp thì điện thoại di động reo lên.

電話(でんわ)(はな)している最中(さいちゅう)、ほかの電話(でんわ)()った。
Đang lúc nói chuyện điện thoại thì có điện thoại khác reo.

この(とびら)()こうでは、連続殺人事件(れんぞくさつじんじけん)裁判(さいばん)(おこな)われている最中(さいちゅう)です
Phía bên kia cánh cửa này đang diễn ra phiên tòa xét xử vụ giết người hàng loạt.

彼女(かのじょ)(こえ)()なくなってしまったのはテレビ番組(ばんぐみ)(うた)っている最中(さいちゅう)でした
Cô ấy không hát ra tiếng là đúng vào lúc đang hát trên chương trình tivi.

昨日(きのう)断水(だんすい)のとき、わたしはちょうどシャワーの最中(さいちゅう)でした
Vụ cúp nước hôm qua xảy ra đúng vào lúc tôi đang tắm vòi sen.

来年度(らいねんど)行事日程(ぎょうじにってい)については、今検討(いまけんとう)している最中(さいちゅう)です
Về lịch trình sự kiện cho năm tới hiện chúng tôi đang nghiên cứu xem xét.

今考(いまかんが)(ごと)をしている最中(さいちゅう)から、(すこ)(しず)かにしてください。
Hiện giờ tôi đang tập trung suy nghĩ, xin hãy yên lặng một chút.

その(けん)(わたし)たちの(ほう)今話(いまはな)()っている最中(さいちゅう)から、最終結論(さいしゅうけつろん)()すのはもうちょっと()ってくれないか。
Về vụ việc ấy, chúng tôi đang trong quá trình bàn thảo, kết luận cuối cùng xin chờ thêm chút thời gian nữa.

Bài viết liên quan: