[Ngữ pháp N3] なんか~ものか [nanka-monoka] | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] なんか~ものか [nanka-monoka]

Cách sử dụng: 『なんか~ものか』được sử dụng chung với nhiều thành phần (danh từ, động từ, hay danh từ + trợ v.v.), phủ định mạnh mẽ hành động, sự việc được nói tiếp theo sau. Đồng thời, bằng cách nói “なんか”, bao hàm ý xem thường sự việc được nêu, rằng “đó là chuyện điên rồ, không đáng quan tâm, điều không dám nghĩ tới”.  Có nghĩa là: tuyệt đối không...(những chuyện như thế)/ làm gì mà có...
[Ngữ pháp N3] なんか~ものか [nanka~monoka]
- Đây là cách nói suồng sã, dạng văn nói củaなどものか
- Đôi khi được biến âm với dạngなんかもんか
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
☆用法:『なんか~ものか』は、『絶対に~ない』という意味。
Dạng sử dụng:
なんか
~ものか
なんか
Vるものか
i-A
あるものか
[Ví dụ]:
(こわ)なんかあるものか
Làm gì có chuyện sợ chứ.

(きみ)なんかできるものか
Chú em làm gì mà có thể chứ.

幽霊(ゆうれい)なんかいるものか
Làm gì mà có ma quái này kia chứ.

天使(てんし)なんかあるものか
Làm gì mà có thiên thần cơ chứ.

(いえ)になんか(かえ)ってやるものか
Tôi tuyệt đối không thèm trở về nhà.

(かれ)になんか()けるものか
Tôi tuyệt đối không thể thua anh ta được.

この問題(もんだい)(きみ)()けるもんか
Làm sao mà cậu giải được bài tập này chứ.

(だれ)がそんな(はなし)なんか(しん)じるものか
Tuyệt đối không ai thèm tin một câu chuyện như thế.

あんな(おとこ)となんか二度(にど)(くち)()いてやるものか
Tôi tuyệt đối không thèm nói chuyện với loại đàn ông như thế tới lần thứ hai.

あんな(ひと)(おし)えてなんかやるものか
Tôi tuyệt đối không thèm dày cho cái thứ người như thế.

一人(ひとり)でも(さび)しくなんかあるものか
Dù ở một mình, tôi tuyệt đối không buồn đâu.

A講演会(こうえんかい)いかがでしたか。面白(おもしろ)(はなし)()けたでしょう。
B面白(おもしろ)なんかあるものですか。すごくくだらない(はなし)でしたよ。
- Buổi thuyết trình anh thấy thế nào? Chắc anh đã được nghe nhiều điều lý thú, phải không?
- Chẳng hay ho chút nào. Toàn là những điều cực kỳ vô bổ.

Bài viết liên quan: