[Ngữ pháp N3] など [nado] | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] など [nado]

I. Nêu lên làm ví dụ
Cách sử dụng: 『など』được sử dụng để nêu lên làm ví dụ, cái chủ yếu trong nhiều thứ khác. Bao hàm ý nghĩa có những cái khác tương tự. Có thể theo sau danh từ hoặc động từ. Có nghĩa là: Chẳng hạn / Như...chẳng hạn
- Trong cách nói thân mật thì dùng なんか.
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
☆用法:『~など』は、「例としてあげ、表現を軽く、やわらかくしたい時に使う」。。『~なんか』『なんて』の用法と同じ。『~なんか』『なんて』は主に話し言葉に使われる。
Dạng sử dụng:
N
N
など
[Ví dụ]:
A:この機械(きかい)(くわ)しい(ひと)はいませんか。
B(かれ)など(くわ)しいと(おも)いますよ。
- Có anh chị nào rành về cái máy này không?
- Tôi nghĩ anh ấy chẳng hạn thì rành đấy.

見舞(みま)いならカーネーションなどどうかしら。
Đi thăm bệnh thì hoa cẩm chướng chẳng hạn, có được không nhỉ?

ウェトレスや皿洗(さらあら)などのアルバイトをして学費(がくひ)を貯めた。
Tôi đã làm thêm những việc như bồi bàn hay rửa chén chẳng hạn để dành tiền đóng học phí.

:このスーツに合うブラウスを(さが)しているんですけど
店員:これなどいかがでしょうか。お似合(にあ)いだと(おも)いますよ。
- Khách:  Tôi đang tìm một chiếc áo để mặc với bộ vest này.
- Nhân viên: Cái này chẳng hạn thì thế nào ạ? Tôi nghĩ nó rất hợp ạ.

デパートやスーパーなどの(おお)きな(みせ)ができたために、(ちい)さな(みせ)経営(けいえい)(くる)しくなった。
Do có những cửa hàng lớn như bách hóa tổng hợp hoặc siêu thị mới mở, nên những cửa hiệu nhỏ đang gặp khó khăn trong kinh doanh.

グラブタクシーやうーバータクシーなどの配車(はいしゃ)サービスアプリを使(つか)うタクシー会社(がいしゃ)(あらわ)れたため、従来(じゅうらい)のタクシー会社(がいしゃ)経営(けいえい)(くる)しくなった。
Do xuất hiện các công ty taxi sử dụng phần mềm dịch vụ phân phối xe như Grabtaxi hoặc Uber taxi chẳng hạn, nên việc kinh doanh của các công ty taxi truyền thống trở nên khó khăn hơn.

Đi với động từ: Nêu lên làm ví dụ, sự việc chủ yếu trong nhiều sự việc khác. Ngầm hàm ý ngoài ra còn có những sự việc khác tương tự.
V
など
する
ひげをするなどして、もう(すこ)()だしなみに()をつけてほしい。
Tôi muốn anh chú ý hơn một chút nữa đến vẻ ngoài của mình, như cạo râu đi chẳng hạn.

(とき)には()びつけて注意(ちゅうい)するなどしたのですが、あまり()()はなかったようです。
Đôi khi tôi cũng gọi nó đến để nhắc nhở chẳng hạn, nhưng xem ra chẳng có tác dụng gì.

(とら)(おおかみ)日々鍛錬(ひびたんれん)などするかね?
Cọp hay chó sói hàng ngày có tập luyện này nọ không nhỉ?

IOM(=国際移住機関(こくさいいじゅうきかん))によると、(ふね)転覆(てんぷく)するなどして死亡(しぼう)した難民(なんみん)らの(かず)今年(ことし)(はい)3200(にん)()えているという。
Theo IOM (Tổ chức di trú quốc tế) thì số người tị nạn bị chết do lật thuyền chẳng hạn, trong năm nay đã hơn 3.200 người.

アルコールで掃除(そうじ)するなどするとき,素手(すで)でも手荒(てあ)れはしませんか?
Khi dọn dẹp này nọ bằng cồn với bàn tay không thì tay có bị khô ráp không nhỉ?

一覧表(いちらんひょう)表示(ひょうじ)するなどして結果(けっか)確認(かくにん)してみてください。
Hãy kiểm tra kết quả bằng việc thể hiện một bảng biểu chẳng hạn.

Trích dẫn phát ngôn:
Cách sử dụng: Theo sau là những động từ chỉ sự phát ngôn như『言う』 chẳng hạn, dùng để diễn tả đại khái nội dung của phát ngôn đó. Đây là cách dùng để trích dẫn phát ngôn, nhưng cũng hàm ý rằng cũng có nói những điều tương tự thế. Có nghĩa là: Chẳng hạn / Nào là
Dạng sử dụng:
などと
言う
学校(がっこう)()めるなどと()って、みんなを(こま)らせている。
Hắn nói sẽ bỏ học chẳng hạn, làm cho ai nấy đều khốn đốn.

来年(らいねん)になれば契機(けいき)()(なお)すから大丈夫(だいじょうぶ)などとのんきなことを()っている
Anh ta lạc quan nói những điều như “sang năm, kinh tế sẽ phục hồi, nên không sao đâu” chẳng hạn.

東京(とうきょう)仕事(しごと)(さが)などと()って(いえ)()たきり(かえ)ってこない。
Hắn nói nào là lên Tokyo tìm việc làm, rồi bỏ nhà đi biệt chưa về.

毎日(まいにち)のように「デブ」「ブス」などと()ってくる旦那(だんな)
Một ông chồng mà hầu như ngày nào cũng chê nào là “mập” “béo” này nọ.

注意(ちゅうい)するとパワハラだなどと()って上司(じょうし)指導(しどう)()こうとしないサラリーマンがいる。
Có một số nhân viên hễ bị nhắc nhở thì nói nào là làm quyền này nọ, và không nghe theo lời cấp trên.

よく(ぼく)を「(なぐ)るぞ」などと()ってくる(ひと)がいます。
Có người thường bảo với tôi nào là “tao sẽ đánh mày đấy.”

II. Phủ định với dạng: など~ない
Cách sử dụng: Đi sau những thành phần khác nhau (như danh từ, động từ, danh từu + trợ từ) và kèm theo sau nó là cách nói biểu thị sự phủ định để diễn tả tâm trạng xem thường, khinh miệt hoặc khiêm tốn (câu 33) hoặc sự bất ngờ (câu 34) đối với sự việc đó (sự việc đi trước など). Có nghĩa là: Này nọ / Này kia / Chẳng...chút nào
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
用法:『~など』は、「あまり大したものでないと軽視した気持ちや、驚き、否定的に言う時に使う」。自分のことを謙遜して言う場合にも使う。『~なんか』『なんて』の用法と同じ。。『~なんか』『なんて』は主に話し言葉に使われる。
Dạng sử dụng:
N
など
+ phủ định
N + trợ từ
など
+ phủ định
V
など
+ phủ định
[Ví dụ]:
(いそが)しくて、テレビなど()ていられない
Tôi bận quá nên không thể xem tivi này nọ.

(あさ)は、テレビなど()ている時間(じかん)はありません
Buổi sáng thì không có thời gian để mà xem tivi này nọ.

21. (きみ)(かお)などもう()たくない。
Tôi chẳng muốn nhìn thấy bản mặt cậu lần nào nữa.

22. (へん)なにおいのする納豆(なっとう)など二度(にど)()べたくない
Món Natto có mùi ghê như thế thì tôi chẳng muốn ăn lần nào nữa.

23. 有効期限(ゆうこうきげん)()れている(くすり)など()ないほうがいい。
Những thuốc đã hết hạn sử dụng này kia thì không nên uống.

24. あんなに(たか)くてまずい料理(りょうり)()(みせ)など二度(にど)()ない
Mấy nhà hàng vừa dở vừa đắt như thế thì tôi sẽ chẳng đi lần nào nữa.

25. (あさ)から(あぶら)っこいものなど()べたくない
Mới sáng sớm thì tôi không muốn ăn những món đầy dầu mỡ chẳng hạn.

26. 日本語(にほんご)でスピーチなどできません
Diễn thuyết bằng tiếng Nhật này kia thì tôi không làm được.

27. これについてはもう(はな)()必要(ひつよう)などない。もう()まったことだ。
Về việc này thì không cần trao đổi này nọ nữa đâu. Chuyện đã quyết định rồi.

28. (わたし)(うそ)などつきませんよ。
Tôi không hề nói dối ai cả.

29. 賛成(さんせい)するなど()っていない
Tôi chẳng hề nói là mình tán thành.

30. あんな(おとこ)など一緒(いっしょ)(はたら)きたくない
Tôi chẳng muốn làm việc chung với một gã như thế chút nào.

31. そんなことで(おどろ)いたりなどないさ。
Những việc như thế đâu có làm tôi ngạc nhiên.

32. (べつ)にあなたを非難(ひなん)してなどいませんよ。
Tôi có chỉ trích gì anh đâu.

33. こんな(むずか)しい問題(もんだい)(わたし)のようなものになど()けるはずがありません
Những vấn đề khó như thế làm sao mà những đứng như tôi có thể giải quyết được.

34. こんな結果(けっか)になるなどとは(かんが)えてもみませんでした。
Tôi chẳng hề nghĩ sẽ có những kết quả như thế này.

Bonus: xem thêm
Cấu trúcなど~ものか
Cấu trúcなんか
Cấu trúcなんか~ものか

Bài viết liên quan: