[Ngữ pháp N3] など~ものか [nado~monoka] | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] など~ものか [nado~monoka]

Cách sử dụng: 『など~ものか』đi sau những thành phần khác nhau (danh từ, động từ, hay danh từ + trợ từ) để nhấn mạnh ý phủ định, đồng thời cũng diễn tả ý coi thường, cho rằng sự việc đó (đi trước など) là một sự việc tầm thường, không đáng quan tâm. Có nghĩa là: Không thể nào...được
[Ngữ pháp N3] など~ものか [nado~monoka]
- Không sử dụng trong những văn cảnh trang trọng hoặc đối với người trên mình.
- Trong cách nói thân mật thì dùng なんか~ものか.
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
☆用法:『など~ものか』は、名詞や動詞、名詞+助詞などの様々な成分に付き、否定の意を強めると同時に「など」によって取り立てた物事を、取るに足りないくだらないものだと、軽視する気持ちを表す。[補説]くだけた話しことばでは「もんか」ともなるが、ともに改まった場や、目上の人に対しては用いない。
Dạng sử dụng:
など
V
ものか
[Ví dụ]:
(きみ)などに()けるものか
Còn lâu tôi mới thua cậu.

そんな馬鹿(ばか)げた(はなし)など(だれ)(しん)じるものか
Một chuyện điên khùng như thế thì ai mà tin cho nổi.

幽霊(ゆうれい)などいるものか
Làm gì mà có ma chứ.

(まえ)になど(おし)えてやるものか
Còn lâu tao mới dạy cho mày.

あんなやつを(たす)てなどやるものか
Còn lâu tao mới giú cho những gã như vậy.

こんなまずい(みせ)などには二度(にど)()ものか
Tiệm dở thế này thì còn lâu tôi mới đến lần nữa.

(かれ)()うことなど信用(しんよう)するものか
Còn lâu tôi mới tin những gì anh ta nói.

これくらいの怪我(けが)(だれ)()などするものか
Với vết thương cỡ như thế này thì không ai chết được đâu.

(わたし)気持(きも)ちがあなたなどに()かるものですか
Tâm trạng của tôi làm sao anh có thể hiểu được.

Bonus:
- Cách sử dụng tương tự vớiなんか~ものか
[Ví dụ]:
(こわ)なんかあるものか
Làm gì có chuyện sợ chứ.

Bài viết liên quan: