I. Thể hiện sự trung gian
Cách sử dụng: 『~を通じて』được sử dụng để diễn tả
ý “thông
qua một cái gì đó để truyền đạt thông tin hoặc thiết lập mối quan hệ v.v.”. Những cái truyền đạt là thông tin, câu chuyện,
liên lạc v.v., không sử dụng cho phương tiện giao thông. Có nghĩa là: thông qua...
☆用法: 『~を通じて』は、何かが成立する時や何かをする時の仲立ちや手段となる人や物事を表す。
Dạng sử dụng:
N
|
を通じて
|
N
|
を通して
|
N
|
を通してのN
|
※ N là danh từ miêu tả đối tượng trung gian (thư tín,
liên lạc, người, tổ chức v.v.). Không dùng để diễn tả phương tiện giao thông.
例 [Ví dụ]:
① わたしはそのことをテレビを通じて知りました。
Tôi đã biết việc đó qua tivi.
② 彼とは共通の友人を通じて知り合った。
Tôi quen với anh ấy thông qua một người bạn
chung.
③ A社はB社を通じてC社とも提携関係にある。
Công ty A cóquan hệ hợp tác với công ty C
thông qua công ty B.
④ このような民間レベルの国際交流を通じて、両国の総合理解が少しずつでも進んでいくことを願っています。
Tôi mong muốn thông qua những buổi giao lưu
quốc tế ở cấp độ tư nhân như thế này, việc hiểu biết lẫn nhau giữa hai nước sẽ
ngày càng sâu sắc hơn.
⑤ 社長は忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
Giám đốc vì rất bận nên xin hãy nhờ ông ấy thông
thư ký.
⑥ 現地の大使館を通じて外務省に入った情報によると、死者は少なくとも100人を超えた模様である。
Theo thông tin được chuyển đến Bộ ngoại
giao, thông qua Đại sứ quán ở nước sở tại, thì hình như số người chết ít nhất
là trên 100 người.
⑦ 父の知人を通じて、わたしはこの会社に入ることができた。
Thông qua một người bạn của bố, tôi đã được
vào làm ở công ty này.
⑧ その話は山田さんを通じて相手にも伝わっているはずです。
Chắc hẳn chuyện đó cũng đã được chuyển đến
đối tượng thông qua anh Yamada.
⑨ 私は子どもたちの作文を通じてクラスのいじめの実態を知った。
Tôi đã biết được thực trạng bắt nạt trong lớp
thông qua các bài văn của các em.
⑩ 先輩を通して、有名な山田教授に面談を申し込んだ。
Tôi đã đăng ký xin phỏng vấn giáo sư nổi tiếng
Yamada thông qua người đàn anh của mình.
⑪ あの二人はインターネットを通じて結ばれたのです。
Hai người đó đã được kết nối với nhau thông
qua internet.
⑫ 各国料理の試食会やカラオケ大会を通じて、パーティーの参加者たちは互いに友達になった。
Thông qua buổi thưởng thức ẩm thực các nước
và cuộc thi Karaoke, những người tham gia buổi tiệc đã trở thành bạn bè của
nhau.
⑬ 社長に会うときは、秘書を通してアポイントメントを取ってください。
Khi gặp Giám đốc, hãy xin lịch hẹn thông
qua thư ký.
⑭ 今はインターネットを通して世界中の情報が手に入る。
Ngày nay thì chúng ta có được tin tức từ khắp
thế giới thông qua internet.
⑮ ABC社の上田さんを通して、ABC社の社長にお会いすることができた。
Thông qua anh Yamada ở công ty ABC, tôi đã
có thể gặp ông Giám đốc của công ty ABC.
⑯ 田中さんご夫婦を通しての結婚の話は残念ながらうまくいかなかった。
Chuyện cưới hỏi tông qua vợ chồng anh
Tanaka thật đáng tiếc là đã không suôn sẻ.
★Nâng cao:
☛「~を通じて」「~を通して」は同じように使える場合が多いが、「~を通じて」は「~」を何かが成立するときの媒介、手段としてとらえ、「~を通して」は「~」を間に立てて何かをする、という積極的な意味で使われることが多い。
Tiếng Việt:「~を通じて」và「~を通して」trong nhiều trường hợp có cách sử dụng hầu như giống
nhau nhưng 「~を通じて」được sử dụng để kết quả
hình thành thông qua một yếu tố trung gian, phương tiện, biện pháp nào đó,
trong khi đó「~を通して」thiên về miêu tả “lấy cái
gì đó làm trung gian” để làm/đạt được một việc gì đó, thể hiện tính tích cực,
chủ động hơn.
II. Thể
hiện khoảng thời gian
Cách sử dụng: 『~を通じて』đi với từ chỉ khoảng thời
gian, được sử dụng để diễn tả ý “suốt khoảng thời gian đó, suốt kỳ hạn đó”. Diễn tả một hành vi liên tục suốt trong một
khoảng Có nghĩa là: suốt trong (khoảng thời gian)
- Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~を通じて/~を通して』は、「その期間初めから終わりまでずっと」という意味。「~を通して」は積極的、意志的な文と結びつくことが多い。
Dạng sử dụng:
N
|
を通じて
|
N
|
を通して
|
N
|
を通してのN
|
※ N là danh từ diễn tả thời gian
例 [Ví dụ]:
⑰ その国は四季を通じて暖かい。
Đất nước đó ấm áp suốt 4 mùa.
⑱ ここは年間を通じて観光客が多いところです。
Đây là nơi có nhiều khách du lịch trong suốt
cả năm.
⑲ あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Vùng đó mưa nhiều suốt năm.
⑳ この一週間を通して、外に出たのはたったの2度だけだ。
Suốt tuần này tôi chỉ ra ngoài có 2 lần
thôi.
21. 人類の歴史を通じて、地球のどこかで常に戦争が行われている。
Trong suốt lịch sử loài người, chiến tranh
luôn diễn ra ở một nơi nào đó trên trái đất.
22. この地方は一年を通じてはほとんど同じような天候です。
Vùng này có khí hậu hầu như giống nhau
trong suốt cả năm.
23. この地方は一年を通して雨の降る日が少ない。
Vùng này có ít ngày mưa trong suốt cả năm.
24. 留学時代を通して、わたしは保証人や先生からとてもいい影響を受けた。
Suốt thời gian du học, tôi đã có rất nhiều ảnh
hưởng tốt từ người bảo lãnh và thầy cô của mình.
25. 一年を通して彼は無遅刻、無欠席で頑張り、皆勤賞をもらった。
Anh ấy đã nhận được giải thưởng chuyên cần
vì những nỗ lực không đi trễ, không vắng mặt trong suốt một năm.
26. 五日間を通しての会議で、様々な意見が交換された。
Đã có nhiều ý kiến được trao đổi trong cuộc
họp kéo dài suốt 5 ngày.
27. 山田さんはこの会社にいた6年間を通して、営業部員としていい仕事をした。
Anh Yamada đã hoàn thành tốt công việc của
một nhân viên kinh doanh trong suốt 6 năm ở công ty này.
28. このフラワーセンターは年間を通じていろいろな花が楽しめる。
Trung tâm hoa này có thể thưởng thức nhiều
loại hoa khác nhau trong suốt cả năm.
29. この辺りは四季を通じて観光客の絶えることがない。
Vùng ngày suốt bốn mùa không bao giờ ngớt
khách du lịch.
30. わたしはこの1ヶ月を通して、ほとんど休まず練習を続けた。
Tôi hầu như tiếp tục tập luyện không nghỉ
trong suốt 1 tháng trời.
31. 彼は一生を通して日本との友好のために働いた。
Anh ta cả đời làm việc vì mối quan hệ hữu
nghị với Nhật Bản.
32. 森田部長は在任期間を通して、常に誰よりも早く出勤した。本当に頭が下がる。
Trưởng phòng Morita trong suốt nhiệm kỵ của
mình luôn đi làm sớm hơn bất kỳ ai khác. Thật đáng khâm phục.
33. その作家は生涯を通じて、様々な形で抑圧されてきた人々を描き続けた。
Nhà văn đó cả đời không ngừng miêu tả những
con người bị áp bức dưới nhiều hình thức.