[Ngữ pháp N2] をめぐって | をめぐり | をめぐる [wo megutte] | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] をめぐって | をめぐり | をめぐる [wo megutte]

Cách sử dụng: 『~をめぐって』diễn tả ý “liên quan tới, xoay quanh vấn đề gì đó”. Dung để thâu tóm hết sự kiện có liên quan tới một sự việc và nêu lên như một đối tượng chung. Có nghĩa là: Xoay quanh | Xung quanh...
[Ngữ pháp N2] をめぐって | をめぐり | をめぐる [wo megutte]
- Ngữ pháp này khác với 「~して」「~についてở chỗ không thể đi chung với nhiều loại động từ khác nhau được.
- Phía sau『~をめぐってthường là những đồng từ thể hiện tranh luận, tranh cãi, những ý kiến trái chiều, đối lập v.v.
-『~をめぐり』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạngN1をめぐるN2hoặcN1をめぐってのN2
- Kanji:『~を巡って』
- Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~をめぐって』は「~」を中心点にして、どんな議論や対立関係が起こっているかをいう時に使う。後には、意見の対立、いろいろな議論、争いなどの意味を持つ動詞がくることが多い。
Dạng sử dụng:
N
をめぐって
N
をめぐり、~
N1
をめぐるN2
N1
をめぐってのN2
[Ví dụ]:
この規則(きそく)改正(かいせい)をめぐって、まだ討論(とうろん)(つづ)いている。
Xoanh quanh vấn đề sửa đổi quy định này, vẫn còn đang tranh luận.

消費税(しょうひぜい)をめぐって意見(いけん)()かれた。
Xoay quanh thuế tiêu thụ, đã có những ý kiến trái chiều.

憲法(けんぽう)改正(かいせい)をめぐって国会(こっかい)(はげ)しい論議(ろんぎ)(たたか)わされている。
Xoay quanh vấn đề sửa đổi Hiến pháp, tại Quốc hội đang có nhiều cuộc tranh luận kịch liệt.

選挙制度(せんきょせいど)改革(かいかく)をめぐって議会(ぎかい)(はげ)しく()れた。
Xung quanh vấn đề  sửa đổi chế độ bầu cử, cuộc họp Quốc hội đã tranh luận dữ dội.

(かれ)自殺(じさつ)をめぐってさまざまなうわさや憶測(おくそく)(みだ)()んだ。
Xung quanh việc anh ta tự sát, đã có rất nhiều lời đồn đại và phỏng đoán.

人事(じんじ)をめぐって社内(しゃない)険悪(けんあく)雰囲気(ふんいき)となった。
Xung quanh vấn đề nhân sự, không khí trong công ty đã trở nên căng thẳng.

情報公開(じょうほうこうかい)問題(もんだい)をめぐって市議会(しぎかい)ではいろいろな意見(いけん)()た。
Xoay quanh vấn đề công bố thông tin, Hội đồng thành phố đã có nhiều ý kiến khác nhau.

土地(とち)利用(りよう)をめぐって(ふた)つの対立(たいりつ)した意見(いけん)()られる。
Xung quanh vấn đề sử dụng đất, có thể thấy có hai luồng ý kiến trái chiều.

(まち)再開発(さいかいはつ)をめぐり住民(じゅうみん)(あらそ)っている。
Người dân đang tranh chấp xoay quanh vấn đề tái phát triển thành phố.

(おや)土地(とち)継承(けいしょう)をめぐり兄弟間(きょうだいかん)喧嘩(けんか)している。
Giữa anh em đã xảy ra tranh cãi xoay quanh vấn đề thừa kế đất đai của bố mẹ.

マンション建設(けんせつ)をめぐる(あらそ)いがようやく解決(かいけつ)()かった。
Tranh chấp xoanh quanh việc xây dựng chung cư cuối cùng cũng đã sắp được giải quyết.

役員(やくいん)責任問題(せきにんもんだい)をめぐる(はな)()いは夜中(よなか)まで(つづ)いた。
Buổi trao đổi xoanh quanh vấn đề trách nhiệm của cán bộ đã kéo dài đến khuya.

政府献金(せいふけんきん)をめぐる疑惑(ぎわく)がマスコミに(おお)きく()()げられている。
Những nghi vấn xung quanh việc quyên tiền cho hoạt động chính trị đang được các phương tiện thông tin đại chúng đưa tin rầm rộ.

父親(ちちおや)遺産(いさん)をめぐっての(あらそ)いは、日増(ひま)しにひどくなっている。
Những tranh chấp xung quanh tài sản của người cha để lại ngày càng trầm trọng.

Bài viết liên quan: