Cách sử dụng: 『~を込めて』được sử dụng để
diễn tả ý “dồn hết tình yêu thương, tình cảm, nỗi nhớ, thù hận v.v. vào một việc
gì đó”. Có nghĩa là: Với tất cả / Dồn
cả / Chứa chan
Dạng sử dụng:
N
|
を込めて
|
※Danh từ đi trước thường
là những từ thể hiện cảm xúc như: 愛、思い、心、恨み (hận)、感謝、願い、祈り、力など
- Cũng có hình thức bổ nghĩa cho danh từ với hình thức là
「NをこめたN」. Nhưng dạng
thường gặp là 「NのこもったN」.
※Ví dụ: 愛をこめる → 心がこもる → 心のこもった手紙
例 [Ví dụ]:
① 愛を込めて、カードを贈る。
Gửi thiệp với tất cả tình yêu thương.
② 感謝の気持ちをこめて編んだマフラーです。
Đây là cái khăn choàng mà tôi đã đan bằng tất
cả lòng biết ơn của mình.
③ 母のために心をこめてセーターを編んだ。
Tôi đã đan áo len cho mẹ tôi với tất cả
lòng thành.
④ 母の誕生日に心を込めて、セーターを編んだ。
Tôi đã đan một chiếc áo len bằng tất cả
tình cảm của mình vào ngày sinh nhật mẹ.
⑤ 彼女は、望郷の思いを込めてその歌を作ったそうだ。
Nghe nói cô ấy đã sáng tác bài hát đó với tất
cả nỗi nhớ quê hương.
⑥ 彼女は故郷への思いを込めて、その曲を作ったそうだ。
Nghe nói cô ấy đã sáng tác ca khúc đó bằng
tất cả tình cảm dành cho quê hương.
⑦ 当店では一つ一つのお菓子を心を込めて、手作りしております。
Cửa hàng chúng tôi làm từng chiếc bánh bằng
tay với tất cả tấm lòng chứa đựng trong đó.
⑧ クラスメートはお互いに親しみを込めてニックネームで呼び合っている。
Các bạn cùng lớp gọi nhau bằng tên thân mật
chứa đựng tình cảm thân thiết.
⑨ あなたの大切な方に、愛を込めてダイヤモンドをプレゼントしてはいかがでしょうか。
Đề tặng cho người yêu quý của mình, anh thấy
thế nào khi tặng món quà kim cương chứa đựng tình yêu thương trong đó?
⑩ 早く病気が治るように願いを込めて、入院している友達のためにみんなで千羽鶴を折った。
Chúng tôi cùng gấp 1000 con hạc vì người bạn
đang nhập viện của mình, với mong muốn bạn ấy sớm khỏi bệnh.
⑪ 両親を殺された男は恨みを込めて犯人に睨みつけた。
Người đàn ông có cha mẹ bị sát hạt đã trừng
mắt đầy căm phẫn nhìn tên tội phạm.
⑫ 彼は、長年の恨みをこめて、痛烈な一撃をその男の顔面に食らわせた。
Anh ta dồn tất cả sự căm phẫn bấy lâu vào
cú đấm thật mạnh giáng vào mặt gã đó.
⑬ 大学試験の日、息子が合格しますように願いを込めてお弁当を作った。
Vào ngày thi đại học, tôi đã làm cơm hộp
bento chứa đụng ước mong con trai mình sẽ thi đậu.
⑭ 先生、ありがとうございました。私たちの感謝をこめてこの文集を作りました。
Xin cảm ơn thầy rất nhiều. Chúng em đã làm
tuyển tập văn này với tất cả lòng biết ơn của mình.
⑮ 昔の子どもたちは遠足の前の日などに「あした、天気になりますように」と願いをこめて、照る照る坊主という小さい人形を作り、窓の外に吊るした。
Trẻ con ngày xưa trước ngày đi chơi xa thường
làm những con búp bê nhỏ gọi là teruteu-bouzu và mang treo ở bên ngoài cửa sổ với
ước mong hôm sau trời sẽ đẹp.
⑯ あなたに、愛をこめてこの指輪を贈ります。
Anh xin tặng em chiếc nhận này với tất cả
tình yêu thương của mình.
⑰ この花を、永遠に変わらぬ愛をこめてあなたに贈ります。
Anh xin tặng em đóa hoa này với tất cả tình
yêu vĩnh viên không đổi thay.