[Ngữ pháp N2] をきっかけとして | をきっかけにして [wo kikkake toshite] | Tiếng Nhật Pro.net

15 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] をきっかけとして | をきっかけにして [wo kikkake toshite]

Cách sử dụng: ~をきっかけとしてđược sử dụng để diễn tả ý “một việc gì đó xảy ra, hoặc thay đổi bắt đầu từ một sự việc tình cờ, ngẫu nhiên nào đó”. Có nghĩa là: dịp / cơ hộ / nhân dịp/ nhân cơ hội
[Ngữ pháp N2] をきっかけとして | をきっかけにして [wo kikkake toshite]
-  Ngữ pháp JLPT N2
☆用法: 『~をきっかけとして』は、偶然の出来事から何かが始まったり、変わったりすることを表す。
Dạng sử dụng:
N
をきっかけに
N
をきっかけにして
N
をきっかけとして
Cũng có hình thức「~がきっかけで/~がきっかけとなって」.
※「~がきっかけで/~がきっかけとなって」の形もある。
[Ví dụ]:

(なつ)(かる)登山(とざん)をきっかけに、わたしは山登(やまのぼ)りに興味(きょうみ)()つようになった。
Tôi đã bắt đầu có hứng thú đối với việc leo núi kể từ sau dịp leo núi nhẹ nhàng vào mùa hè.

ある新聞記事(しんぶんきじ)をきっかけにして20年前(ねんまえ)のある出来事(できごと)(おも)()した。
Tôi đã nhớ về một sự việc của 20 năm trước nhân dịp đọc một bài viết trên báo nọ.

ある日本人(にほんじん)友達(ともだち)になったことがきっかけで日本留学(にほんりゅうがく)を考えるようになった。
Từ dịp trở thành bạn bè với một người Nhật nọ, tôi đã bắt đầu nghĩ đến chuyện du học Nhật Bản.

(わか)(ころ)留学(りゅうがく)をきっかけに、その(くに)20年間(ねんかん)()らすことになった。
Tôi đã sống ở đất nước đó 20 năm, bắt đầu từ dịp du học hồi trẻ.

あるコンサートを()きに()ったのをきっかけとして、そのバンドの(だい)ファンになった。
Từ một dịp đi xem ca nhạc nọ, tôi đã bắt đầu trở thành fan trung thành của nhóm nhạc đó.

高校生(こうこうせい)(とき)、ある写真集(しゃしんしゅう)()たことがきっかけで、その国留学(くにりゅうがく)したいと(おも)うようになった。
Hồi cấp 3, từ một dịp xem tập ảnh nọ, tôi đã bắt đầu muốn du học đến nước đó.

去年(きょねん)入院(にゅういん)をきっかけにして(さけ)をすっかりやめた。
Năm ngoái, từ dạo nhập viện, tôi đã bỏ hẳn rượu.

(かれ)入社(にゅうしゃ)をきっかけに会社(かいしゃ)営業成績(えいぎょうせいせき)()びていった。
Từ dạo anh ta vào công ty thì tình hình kinh doanh công ty đã có tiến triển.

留学(りゅうがく)をきっかけに自分(じぶん)(くに)ついていろいろ(かんが)えるようになった。
Từ dịp du học, tôi đã bắt đầu suy nghĩ nhiều điều về đất nước mình.

旅行(りょこう)をきっかけにして木村(きむら)さんと(した)しくなりました。
Từ chuyến đi du lịch thì tôi đã bắt đầu thân với anh Kimura.

一主婦(いちしゅふ)投書(とうしょ)をきっかけとして(まち)をきれいにする運動(うんどう)()こった。
Từ một bài đăng của một người nội trợ thì phong trào làm đẹp thành phố đã diễn ra.

彼女(かのじょ)卒業(そつぎょう)をきっかけに(かみ)()った。
Cô ấy nhân dịp tốt nghiệp đã cắt tóc.

(かれ)は、就職(しゅうしょく)をきっかけにして生活(せいかつ)()えた。
Anh ấy từ khi đi làm đã thay đổi lối sống.

日本(にほん)朝鮮戦争(ちょうせんせんそう)をきっかけにして高度成長(こうどせいちょう)時代(じだい)(はい)ったと言われる。
Người ta nói Nhật Bản kể từ thời điểm chiến tranh Triều Tiên đã bước vào thời kỳ tăng trưởng kinh tế cao độ.

こんなところで(おな)高校(こうこう)出身(しゅっしん)(ほう)出会(であ)うとは(おも)いませんでした。これをきっかけに今後(こんご)ともよろしくお(ねが)いします。
Em không hề nghĩ rằng ở một nơi như thế này lại gặp được một người học cùng trường cấp 3 với mình. Nhân dịp này cũng mong từ nay sẽ được anh quan tâm giúp đỡ.

Nâng cao:
Cách sử dụng gần giống với「~を契機(けいき)にして/~を契機(けいき)として」
Phân biệt 「~をきっかけに」「~を契機に」

Bài viết liên quan: