Cách sử dụng: 『~に先立って』có nghĩa là “trước khi bắt đầu điều gì đó”, được sử dụng
trong để diễn tả “một việc gì đó được thực hiện, như là một bước chuẩn bị, trước
khi thực hiện một điều gì đó”. Có nghĩa là: Trước
khi...
- Ngữ pháp JLPT
N2
☆用法: 『~に先立って』は「~の前に、準備として何かが行われる」と言いたいときに使われる。「~」には大きな仕事などを表す言葉が来る。
Dạng sử dụng:
N
|
に先立ち/に先立って
|
Vする
|
に先立ち/に先立って
|
N1
|
に先立つN2
|
- 「~に先立ち」 là dạng
văn viết, kiểu cách của 「に先立って」
- 「~に先立つ」 là dạng
kết nối 2 danh từ, làm bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
例 [Ví dụ]:
① 試験開始に先立って、注意事項を説明します。
Trước khi bắt đầu cuộc thi, tôi xin giải
thích những điều cần lưu ý.
② 新製品の開発に先立って、アンケート調査を行った。
Chúng tôi đã thực hiện khảo sát bảng câu hỏi
trước khi phát triển sản phẩm mới.
③首相がベトナムを訪問するに先立って両国の政府関係者が打ち合わせを行った。
Trước khi Thủ tưởng thăm Việt Nam, những
bên liên quan của chính phủ hai nước đã họp trước.
④ レストランの開店に先立って、試食会が開かれた。
Trước khi khai trương cửa hàng, một buổi ăn
thử đã được tổ chức.
⑤ 出発に先立って、大きい荷物は全部送っておきました。
Trước khi xuất phát, những hành lý lớn toàn
bộ đã được gửi đi trước.
⑥ 計画実行に先立って、周りの人たちの許可を求める必要がある。
Trước khi thực hiện kế hoạch, cần xin phép
của những người xung quanh.
⑦ 首相が来日に先立って、事務次官レベルの事前協議が始まった。
Trước khi thủ tướng đến Nhật, người ta đã bắt
đầu những cuộc thảo luận trù bị ở cấp thứ trưởng.
⑧映画の公開に先立ち、試写会が行われた。
Một buổi chiếu thử đã được tổ chức trước
khi công chiếu bộ phim.
⑨ 開会を宣伝するに先立って、今回の災害の犠牲者に黙祷を捧げたいと思います。
Trước khi tuyên bố khai mạc, tôi muốn dâng
một phút mặc niệm cho những người đã hi sinh trong thảm họa lầng này.
⑩ 交渉を始めるに先立って、お互いの内政問題を議題にしないという暗黙の合意が両国の間にできたようだ。
Trước khi bắt đầu cuộc thương nghị, dường
như cả hai nước đã ngầm thỏa thuận không đem vấn đề nội chính của nhua ra làm đề
tài thảo luận.
⑪ 開店に先立ち、関係者だけのパーティーが行われた。
Trước khi khai trương cửa hạng, một buổi tiệc
chỉ dành cho những người liên quan đã được tổ chức.
⑫ 新しい機械の導入に先立ち、工場内で説明会が行われた。
Một buổi hướng dẫn đã được thực hiện bên
trong nhà máy, trước khi đưa vào sử dụng các thiết bị mới.
⑬ 舞台公演に先立つ公開リハーサルに多くの報道関係者が集まった。
Đã có rất nhiều báo đài đã tập trung tại buổi
tổng duyệt công khai trước khi công diễn.
⑭ 入社試験に先立つ会社説明会に1000人が集まった。
Đã có 1000 người tham gia Buổi giới thiệu về
công ty trước khi tổ chức thi tuyển.
⑮ 移転に先立つ調査に、時間もお金もかかってしまった。
Đã tốn rất nhiều thời gian lẫn tiền bạc cho
việc khảo sát trước khi thực hiện di dời.