Cách sử dụng: 『~にこたえて』được sử dụng khi muốn nói rằng “theo nguyện vọng hoặc yêu cầu của
đối phương”. Có nghĩa là: Đáp ứng / Đáp lại
-『~にこたえ』sử dụng
trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạng『N1にこたえるN2』
- 漢字:『~に応える』
- Ngữ pháp JLPT
N2
☆用法: 『~にこたえて』は「相手からの期待や要請の通りに」と言いたいときに使う。「期待、要望、要請、アンコール、リクエスト、声援、声」などの言葉と一緒に使われることが多い。
Dạng sử dụng:
N
|
にこたえて
|
N
|
にこたえ、~
|
N1
|
にこたえるN2
|
例 [Ví dụ]:
① そのアイドルはコンサートの最後にアンコールにこたえてもう一曲歌った。
Ca sĩ thần tượng đó cuối buổi ca nhạc đã
hát thêm một ca khúc để đáp lại tiếng reo hò yêu cầu của khán giả.
② 聴衆のアンコールにこたえて、指揮者は再び舞台に姿を見せ、美しい曲を聴かせてくれた。
Đáp lại tiếng reo hò tán thưởng và yêu cầu
của khán giả, người chỉ huy dàn nhạc lại xuất hiện trên sân khấu và mang đến
cho khán giả một bản nhạc hay.
③ 地域住民の要望にこたえて、循環バスの経路を変更することにした。
Chúng tôi đã quyết định sẽ thay đổi lộ
trình tuyến xe buýt để đáp ứng nguyện vọng của người dân khu vực.
④ 参加者の要望に応えて、次回の説明には会長自身が出席することになった。
Đáp lại nguyện vọng của người tham gia, những
buổi trình bày tới sẽ có sự tham dự của ngài Chủ tịch.
⑤ ワールドカップで大賀選手はサポーターの声援にこたえて大活躍した。
Tại World Cup, vận động viên Ooga đã thi đấu
rất thành công, đáp ứng sự cổ cũ cuồng nhiệt của người hâm mộ.
⑥ 皆様のご要望におこたえして、営業時間を午後11時までといたしました。
Đáp lại nguyện vọng mọi người, chúng tôi đã
quyết định kéo dài thời gian kinh doanh đến 11 giờ tối.
(*) 「におこたえして」 là
cách nói khiêm nhường của 「にこたえて」
⑦ 多数の学生の要望に応えまして、日曜日も図書館を開館することにしました。
Đáp ứng yêu cầu của đa số sinh viên, chúng
tôi quyết định mở cửa thư viện luôn cả ngày chủ nhật.
⑧ このドラマは、もう一度見たいという視聴者の声にこたえて、再放送されることになった。
Bộ phim này sẽ được chiếu lại, để đáp ứng ý
kiến của khán giả xem đài rằng muốn xem lại một lần nữa.
⑨ 本田君は部長の期待にこたえて今月トップの業績を上げた。
Cậu Honda đã đạt được thành tích tốt nhất
trong tháng này, đáp ứng được kỳ vọng của Trưởng phòng.
⑩ こちらの商品は、「品質のよいものをできるだけ安く」という消費者のニーズにこたえて、開発された商品です。
Sản phẩm này là sản phẩm được tạo ra nhằm
đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng rằng “chất lượng tốt với giá rẻ nhất có thể”
⑪ 客の意見にこたえて、営業時間を延長する。
Chúng tôi sẽ kéo dài thời gian kinh doanh để
đáp ứng ý kiến của khách hàng.
⑫ 親の期待にこたえて、頑張った。
Tôi đã cô gắng để đáp lại kỳ vọng của ba mẹ.
⑬ 人々の期待にこたえて、その選手は金メダルを取った。
Vận động viên đó đã giành được huy chương
vàng, đáp ứng sự kỳ vọng của mọi người.
⑭ その青年は人々の期待にこたえて、大きな熊を撃ち取った。
Chàng thanh niên đó đã bắn được một con gấu
lớn, đáp ứng sự mong mỏi của mọi người.
⑮ 消費者の声に応え、従来より操作が簡単な製品を開発する方針だ。
Phương châm của chúng ta là nghiên cứu chế
tạo những sản phẩm có thao tác ngày càng đơn giản hơn, đáp ứng yêu cầu của người
tiêu dùng.
⑯ その選手は両親の期待にこたえて見事に完走した。
Vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy
đua một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ.
⑰ 多くの消費者の皆様のご意見にお応えして、この程、より使いやすい製品を発売いたしました。
Thể theo ý kiến của đông đảo quý khách
hàng, lần này chúng tôi đã bán ra một mặt hàng dễ sử dụng hơn.
⑲ 国連からの要請に応えて、政府は救援チームを派遣することにした。
Đáp lại lời yêu cầu của Liên Hợp quốc,
chính phủ đã quyết định gửi tới đó một đội cứu viện.
⑲ 多くのファンの声援に応える完璧なプレーをし遂げた。
Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng sự cổ
vũ của đông đảo fan hâm mộ.
⑳ 内閣には国民の期待に応えるような有効な解決策を打ち出してもらいたい。
Tôi mong muốn Nội các sẽ đưa ra những giải
pháp hiệu quả đáp ứng được kỳ vọng của người dân.