[Ngữ pháp N2] ものがある [mono ga aru] | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 4, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] ものがある [mono ga aru]

Cách sử dụng: ~ものがあるđược sử dụng khi muốn nói rằng “có cảm giác...”, sử dụng khi nói rằng :”không thể nói được cụ thể đó là gì, nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như thế”. Có nghĩa là: có (những) cái / có gì đó...
[Ngữ pháp N2] ものがある [mono ga aru]
- Là cách nói bày tỏ cảm xúc, cảm nhận của người nói từ có được từ một thực tế nào đó.
- Đi sau 「~」 thường là những từ thể hiện cảm xúc của người nói.
-  Ngữ pháp JLPT N2
☆ 用法: 『~ものがある』は、「なんとなく~感じがする」と言いたいときに使う。「具体的に何とは言えないが、そう思われる要素がある」と言うときに使われる。話す人が、ある事実から感じたことを感情を持って言うときの表現。「~」には話す人の感情が来ることが多い。
Dạng sử dụng:
na-A
ものがある
i-A
ものがある
V
ものがある

[Ví dụ]:
中学校(ちゅうがっこう)(ふる)校舎(こうしゃ)()(こわ)されるそうだ。(おも)()校舎(こうしゃ)なので、わたしにとって残念(ざんねん)ものがある
Nghe nói dãy lớp học cũ kỹ của trường cấp 2 sẽ bị dỡ bỏ. Vì là dãy lớp đầy kỷ niệm đối với tôi có gì đó cảm thấy tiếc nuối.

「この(まち)、ずいぶん()わりましたね。」
「ええ、便利(べんり)はなったんですが、(ちが)(まち)になってしまったみたいで、(さび)しいものがありますよ。」
- Thị trấn này, đã thay đổi nhiều quá nhỉ!
- Phải, tiện nghi hơn thì có đó, nhưng có vẻ như đã trở thành một thị trấn khác, nên có gì đó khiến tôi cảm thấy buồn.

満員(まんいん)(しゃ)毎日通勤(まいにちつうきん)するのは(つら)ものがある
Mỗi ngày đi làm thêm trên xe điện chật kín người có những cái thật khổ.

四葉商事(よつばしょうじ)がもうちょっと(やす)くならないかって()ってきているんですが…。」
「これ以上(いじょう)値下(ねさ)げは、かなり(きび)しいものがあるなあ…。」
- Công ty thương mại Yotsuba có đề nghị chúng ta giảm giá thêm nữa....
- Việc giảm giá hơn nữa có vẻ khá khó đây....

(かれ)(うた)には(こころ)(ひび)ものがある
Trong bài hát của anh ấy có gì đó làm rung động lòng người.

「タンさんって才能あるよね。」
「私もそう思う。彼の絵には素晴らしいものがあるよね。」
- Anh Thanh đúng là có tài nhỉ.
- Tôi cũng nghĩ thế. Trong những bức tranh của anh ta có cái gì đó rất tuyệt vời.

世界中(せかいじゅう)で大ヒットにした(うた)には、世代(せだい)()えて人々(ひとびと)(こころ)(ひび)ものがある
Trong những bài hát đã tạo tiếng vang lớn trên thế giới có cái gì đó làm rung động lòng người qua bao thế hệ.

この作品(さくひん)発送(はっそう)斬新(ざんしん)ものがある
Tác phẩm này có những sự đổi mới trong ý tưởng.

卒業後(そつぎょうご)(わたし)だけ(むら)(のこ)って、友達(ともだち)はみんな都会(とかい)()()ってしまうのだ。ちょっと(さび)しいものがある
Sau khi tốt nghiệp thì chỉ còn mình tôi ở lại làng, bạn bè đều sẽ lên thành phố. Có gì đó hơi buồn.

(かれ)潜在能力(せんざいのうりょく)には素晴(すば)らしいものがある
Trong khả năng tiềm ẩn của anh ta, có những điều thật tuyệt vời.

あの(わか)さであのテクニック!(かれ)演奏(えんそう)にはすごいものがある
Kỹ thuật đó với độ tuổi trẻ như thế! Trong bài diễn tấu của cậu ta có cái gì đó thật tuyệt vời.

この文章(ぶんしょう)はまだまだ未熟(みじゅく)だが、しかし随所(ずいしょ)にキラリと(ひか)ものがる
Tuy bài văn này chưa được điêu luyện, nhưng có những điểm sáng ở một số chỗ.

彼女(かのじょ)企画書(きかくしょ)結局通(けっきょくとお)らなかったが、(いく)つかの(てん)()るべきものがある
Tuy cuối cùng bản kế hoạch của cô ta không được thông qua, nhưng có vài điểm cũng đáng xem xét.

Bài viết liên quan: