Tổng hợp tính từ đuôi i trong tiếng Nhật | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

Tổng hợp tính từ đuôi i trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, tính từ đóng một vai trò quan trọng, để thể hiện tính chất của một sự vật, sự việc…
Ví dụ:
(ちい)さい子供(こども) (Đứa bé nhỏ)
(うつく)しい(おんな) (Người phụ nữ xinh đẹp)
きれいな(はな)  (Hoa đẹp)
(にぎ)やかな(まち) (Thị trấn nhộn nhịp)
tính từ i trong tiếng nhật
Tính từ tiếng Nhật bao gồm Tính từ đuôi “i” (イ形容詞; kết thúc bằng i) và Tính từ na (ナ形容詞 = thêm “na” khi bổ nghĩa cho danh từ).
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn danh sách tổng hợp những tính từ đuôi “i” phổ biến trong tiếng Nhật.

Tiếng Nhật
Kanji
Tiếng Việt
あおい
青い
màu xanh
あおじろい
青白い
xanh nhạt
あかい
赤い
màu đỏ
あかるい
明るい
sáng sủa
あたたかい
暖かい
ấm áp (khí hậu)
あたらしい
新しい
mới (đồ mới)
あつい
暑い
nóng (khí hậu)
あつい
熱い
nóng (nhiệt độ)
あつい
厚い
dày
あつかましい
厚かましい
trơ trẽn (mặt dày)
あさい
浅い
cạn, nông
あさましい
ましい
tồi tệ, đáng xấu hổ,
あぶない
危ない
nguy hiểm
あまい
甘い
ngọt
あやうい
危うい
nguy hiểm
あやしい
怪しい
kì lạ,kì quái
あらい
粗い
hành động thô thiển, cục mịch
あらい
荒い
hung bạo, hung tợn (tính tình), thô thiển, dữ dội (sóng)
あらっぽい
荒っぽい
tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển
あわい
淡い
phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
あわただしい
慌しい
vội vàng,hấp tấp
いい
良い
tốt
いいにおい
良い匂い
mùi thơm
いさぎよい
潔い
trong sạch, tinh khiết, trong sáng
いさましい
勇ましい
dũng cảm
いそがしい
忙しい
bận rộn
いたい
痛い
đau, nhức
いやしい
卑しい
đê tiện, hạ cấp
うすい
薄い
mỏng, nhạt, loãng
うすぐらい
薄暗い
mờ ảo, tối âm u
うたがわしい
疑わしい
đáng nghi
うつくしい
美しい
đẹp
うとい
疎い
qua loa, sơ sài
うまい
美味い
tốt đẹp, giỏi, ngon
うやうやしい
恭しい
kính cẩn, lễ phép
うらめしい
恨めしい
căm hờn, căm ghét
うらやましい
羨ましい
ghen tị
うるさい
煩い
ồn ào ,náo động (âm thanh), lắm chuyện, hay gây sự
うるわしい
しい
lộng lẫy, rực rỡ,
うれしい
嬉しい
vui mừng (bản thân cảm thấy vui)
えらい
偉い
tự hào ,kiêu hãnh
おいしい
美味しい
ngon
おおい
多い
nhiều, đông
おおきい
大きい
to, lớn
おかしい
可笑しい
lạ lùng, buồn cừi
おしい
惜しい
không nỡ,không đành
おそい
遅い
muộn, chậm, trễ
おそろしい
恐ろしい
đáng sợ,khiếp sợ
おとなしい
大人しい
chăm chỉ ,đàng hoàng
おびただしい
夥しい
rất nhiều, cực nhiều
おもい
重い
nặng
おもしろい
面白い
thú vị, hoài hước
かしこい
賢い
thông minh, lanh lẹ
かたい
硬い
cứng ,rắn
かなしい
悲しい
buồn sầu (bản thân cảm thấy buồn)
かゆい
痒い
ngứa ngáy
からい
辛い
cay (vị)
かるい
軽い
nhẹ
かわいい
可愛い
xinh, đáng yêu, dễ thương
きたない
汚い
dơ, bẩn [ô]

Download (tải về) toàn bộ 215 tính từ đuôi “i” trong tiếng Nhật (biên soạn và chia sẻ của Nhật ngữ Hikari) tại ĐÂY.

Bài viết liên quan: