Tổng hợp Động từ N1 – Phần 3 (省く | 取りやめる) | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

Tổng hợp Động từ N1 – Phần 3 (省く | 取りやめる)

Trong loạt bài tổng hợp động từ N1 này, sẽ có tổng cộng 30 phần, được sắp xếp theo nhóm động từ có cách sử dụng gần giống nhau, bao gồm hướng dẫn cách sử dụng, ví dụ sử dụng, bài trắc nghiệm, gợi ý và đáp án.
Dưới đây là tổng hợp động từ N1 – Phần 3
Bao gồm những động từ sau: 省く、飛ばす、抜く、投げかける、投げ出す、取りやめる、打ち切る、手に入る。
Các bạn có thể xem lại tổng hợp động từ N1 – Phần 1 tại ĐÂY, Phần 2 tại ĐÂY.
  はぶ [lược bỏ]
1. 時間(じかん)がないので、(くわ)しい説明(せつめい)(はぶ)きます。
Vì không có thời gian nên phần giải thích chi tiết sẽ được lược bỏ.

()ばす [bỏ khoảng giữa; bỏ phần giữa...]
2. テストのときは、わからない問題(もんだい)()ばして、わかる問題(もんだい)からやったほうがいい。
Khi làm bài kiểm tra thì nên bỏ qua những câu khó, làm những câu dễ trước.

()[bỏ qua, rút, vượt...]
3. ()()いて仕事(しごと)をしていたら、部長(ぶちょう)()こられた。
Khi tôi làm việc một cách qua loa thì đã bị trưởng phòng mắng.

()げかける [trình bày, cho thấy]
4.この事故(じこ)社会(しゃかい)(おお)きな問題(もんだい)()げかけた。
Sự cố này đã cho thấy một vấn đề lớn trong xã hội.

投げ出す [từ bỏ (giữa chừng)]
5. (かれ)数学(すうがく)(むずか)しい宿題(しゅくだい)途中(とちゅう)()()してしまった。
Nó đã bỏ làm giữa chừng bài tập khó của môn toán.

取りやめる [hủy bỏ (việc đã dự định)]
6. 社員旅行(しゃいんりょこう)台風(たいふう)のため、()りやめになった。
Chuyến du lịch của công ty đã bị hủy bỏ do trời bão.

打ち切る [ngừng, dừng...]
7. 10年続(ねんつづ)いたその番組(ばんぐみ)は、来月(らいげつ)()()られることになった。
Chương trình đã chiếu 10 năm nay đó sẽ ngừng phát sóng vào tháng tới.

手に入る [có được trong tay...]
8. おいしいお(さけ)()(はい)ったので、一緒(いっしょ)()みませんか。
Tôi mới có được chai rượu ngon, chúng ta cùng uống nhé?

☆【Diễn giải】このポイントを押さえておこう
●「(はぶ)có nghĩa不要(ふよう)のものとして()(のぞ)く」(loại bỏ những cái không cần thiết)全体(ぜんたい)から一部(いちぶ)()(のぞ)く。()らす。また、節約(せつやく)する(lược bỏ một phần; giảm; tiết kiệm)Ví dụ:
9. 無駄(むだ)時間(じかん)労力(ろうりょく)手間(てま)経費(けいひ)(はぶ)く。
Loại bỏ lãng phí/giảm thời gian/công sức/ thời gian và công sức/kinh phí...

()ばすcó nghĩa途中(とちゅう)()(のぞ)いたり、(あいだ)をなくす」(bỏ khoảng giữa; vượt cấp...)
10. 3ページ/歌の2番/5課を飛ばす。
Lược bỏ trang 3/bài hát số 2/bài học số 5...

Các ví dụ (nghĩa) khác:
11. 台風(たいふう)屋根(やね)()ばされた。
Mái nhà đã bị thổi bay bởi cơn bão.

12. 自動車(じどうしゃ)泥水(どろみず)()ばして(かよ)った。
Chiếc xe ô tô phóng qua bắn đầy bùn đất.

13. その(くるま)時速(じそく)100キロで()ばしている。
Chiếc xe hơi đó đang phóng với tốc độ 100km/h.

14. 記者(きしゃ)現場(げんば)()ばす。
Tức tốc gửi phóng viên ra hiện trường.

()có nghĩa(はぶ)く」(lược bỏ; bỏ qua)必要(ひつよう)なものを()る」(lấy cái cần thiết)
15.食事(しょくじ)()= bỏ bữa.
Cụm từ()()có nghĩa必要(ひつよう)手間(てま)をかけない」(không dành đủ thời gian và công sức) = làm qua loa; làm hời hợt; làm cẩu thả

16. この(しな)製造(せいぞう)()()いてある
Sản phẩm này được chế tạo một cách cẩu thả.
Các ví dụ (nghĩa) khác:
17. ()()く。= Rút kiếm

18. 歯医者(はいしゃ)虫歯(むしば)()いてもらう。
Nhờ nha sĩ nhổ giúp răng sâu.

19. (たな)(ほん)(なか)から一冊(いっさつ)()いた。
Anh ta đã rút một quyển từ trong số những quyển sách được để trên kệ.

20. (かれ)論文(ろんぶん)一節(いっせつ)()いて引用(いんよう)した。
Tôi lấy một đoạn trong luận văn của ông ta để trích dẫn.
21. タイヤの空気(くうき)()く。
Rút không khí trong vỏ xe ra.

22. (うし)ろの(くるま)()かれた。
Bị chiếc xe phía sau vượt mặt.

23. 我々(われわれ)のチームはラストスパートで相手(あいて)チームを()いて()った。
Đội chúng tôi đã chiến thắng đội đối thủ trong đoạn chạy nước rút sau cùng.

●「投げかけるcó nghĩa(しめ)す、提示(ていじ)する」(bày tỏ, thể hiện)
24. 視線(しせん)疑問(ぎもん)問題(もんだい)()げかける。
Ném ánh nhìn/sự nghi ngờ/cho thấy vấn đề.

投げ出すcó nghĩa「あきらめてやめる」(từ bỏ)
25. 仕事(しごと)試合(しあい)事業(じぎょう)試験(しけん)()()す。
Từ bỏ công việc/trận đấu/dự án/kỳ thi.

●「取りやめるcó nghĩa「予定していたことをやめる」(ngừng, bỏ một việc đã dự định, lên kế hoạch trước đó)
26. 旅行(りょこう)採用(さいよう)()りやめる。
Hủy bỏ chuyến đi/tuyển dụng.

27. 雨天(うてん)場合(ばあい)遠足(えんそく)()りやめる。
Trong trường hợp trời mưa thì chuyến picnic sẽ bị hủy.

()()có nghĩa(つづ)いていたことをやめる」(ngừng một việc đang được triển khai)
28. 政府(せいふ)対米交渉(たいべいこうしょう)()()った。
Chính phủ đã ngừng đàm phán với Mỹ.

29. 安売(やすう)りは正午(しょうご)()()られた。
Việc bán giảm giá đã được kết thúc vào buổi trưa.

30. この番組(ばんぐみ)放映(ほうえい)3()日目(かめ)()()られた。
Chương trình này đã được ngưng phát sóng vào buổi thứ ba.

31. 奨学金(しょうがくきん)()()られた。
Chương trình học bổng đã bị cắt bỏ.

32. 事件(じけん)捜査(そうさ)途中(とちゅう)でいったん()()られた。
Việc điều tra của vụ án đã bị tạm dừng.

●「()(はい)」「(自分(じぶん)(もの)になりにくいものが)自分(じぶん)(もの)になる。」
33. (さが)していた(ほん)()しかった切符(きっぷ)()(はい)った。
Có được quyển sách tìm bấy lâu nay/Có được vé mong muốn.

34. やっと()ごろな()まいが()(はい)った。
Cuối cùng cũng có được chỗ ở với giá vừa phải.

35. その(くすり)日本(にほん)では()(はい)らない。
Loại thuốc đó không có ở Nhật.

TRẮC NGHIỆMクイズで確認しよう!
1・2・3・4から最も適当なものを一つ選びなさい。
急な仕事が入ったので、明日からの三泊四日の旅行を____
1.打ち切っ 2.取りやめ 3.引きとめ 4.飛び止め

大雪のために行方不明者の捜索は____てしまった。
1.打ち切られ 2.取りやめられ 3.やめられ 4.終わっ

胃の検査をしますから、あしたは朝食を____来てください。
1.除いて 2.省いて 3.とって 4.抜いて

誰が犯人か知りたくて、途中のページを____読んだ。
1.飛ばして 2.抜いて 3.とって 4.除いて

このチームの試合の切符はなかなか手に____ない。
1.取れ 2.入れ 3.入らない 4.持て

一度始めたことを途中で投げ____てはいけません。
1.込んで 2.出して 3.入れて 4.かけて

その事件は銃を持つのは当然と考える社会に波紋を投げ____
1.込んだ 2.出した 3.入れた 4.かけた

GỢI Ýヒント: 目の付け所ははここだ!
予定していた旅行をやめる。
続いていた捜索をやめる。
朝ごはんを食べないで。
途中を読まないで、最後だけ読んだ。
人気があるチームの試合の切符を買うのは難しい。
途中でやmてはいけない。
「波紋を~」は「影響がどんどん大きくなって広がっていく」こと。

☆【ĐÁP ÁN】回答

Bài viết liên quan: