Trong loạt bài tổng hợp động từ N1 này, sẽ có tổng cộng
30 phần, được sắp xếp theo nhóm động từ có cách sử dụng gần giống nhau, bao gồm
hướng dẫn cách sử dụng, ví dụ sử dụng, bài trắc nghiệm, gợi ý và đáp án.
Dưới đây là tổng hợp
động từ N1 – Phần 3
Bao gồm những động từ sau: 省く、飛ばす、抜く、投げかける、投げ出す、取りやめる、打ち切る、手に入る。
① 省く [lược bỏ]
1. 時間がないので、詳しい説明は省きます。
Vì không có thời gian nên phần giải thích
chi tiết sẽ được lược bỏ.
② 飛ばす [bỏ khoảng giữa; bỏ phần giữa...]
2. テストのときは、わからない問題は飛ばして、わかる問題からやったほうがいい。
Khi làm bài kiểm tra thì nên bỏ qua những
câu khó, làm những câu dễ trước.
③ 抜く[bỏ qua, rút, vượt...]
3. 手を抜いて仕事をしていたら、部長に起こられた。
Khi tôi làm việc một cách qua loa thì đã bị
trưởng phòng mắng.
④ 投げかける [trình bày, cho thấy]
4.この事故は社会に大きな問題を投げかけた。
Sự cố này đã cho thấy một vấn đề lớn trong
xã hội.
⑤ 投げ出す [từ bỏ (giữa chừng)]
5. 彼は数学の難しい宿題を途中で投げ出してしまった。
Nó đã bỏ làm giữa chừng bài tập khó của môn
toán.
⑥ 取りやめる [hủy bỏ (việc đã dự định)]
6. 社員旅行が台風のため、取りやめになった。
Chuyến du lịch của công ty đã bị hủy bỏ do
trời bão.
⑦ 打ち切る [ngừng, dừng...]
7. 10年続いたその番組は、来月で打ち切られることになった。
Chương trình đã chiếu 10 năm nay đó sẽ ngừng
phát sóng vào tháng tới.
⑧ 手に入る [có được trong tay...]
8. おいしいお酒が手に入ったので、一緒に飲みませんか。
Tôi mới có được chai rượu ngon, chúng ta
cùng uống nhé?
☆【Diễn giải】このポイントを押さえておこう
●「省く」có nghĩa「不要のものとして取り除く」(loại bỏ
những cái không cần thiết)「全体から一部を取り除く。減らす。また、節約する」(lược bỏ một phần;
giảm; tiết kiệm)。Ví dụ:
9. 無駄/時間/労力/手間/経費を省く。
Loại bỏ lãng phí/giảm thời gian/công sức/
thời gian và công sức/kinh phí...
「飛ばす」có nghĩa「途中を取り除いたり、間をなくす」(bỏ khoảng giữa; vượt cấp...)
10. 3ページ/歌の2番/5課を飛ばす。
Lược bỏ trang 3/bài hát số 2/bài học số
5...
Các ví dụ (nghĩa)
khác:
11. 台風で屋根が飛ばされた。
Mái nhà đã bị thổi bay bởi cơn bão.
12. 自動車が泥水を飛ばして通った。
Chiếc xe ô tô phóng qua bắn đầy bùn đất.
13. その車は時速100キロで飛ばしている。
Chiếc xe hơi đó đang phóng với tốc độ
100km/h.
14. 記者を現場に飛ばす。
Tức tốc gửi phóng viên ra hiện trường.
「抜く」có nghĩa「省く」(lược bỏ; bỏ qua)「必要なものを取る」(lấy cái cần thiết)
15.食事を抜く= bỏ bữa.
Cụm từ「手を抜く」có nghĩa「必要な手間をかけない」(không dành đủ thời gian và
công sức) = làm qua loa; làm hời hợt; làm cẩu thả
16. この品は製造に手が抜いてある
Sản phẩm này được chế tạo một cách cẩu thả.
Các ví dụ (nghĩa)
khác:
17. 刃を抜く。= Rút
kiếm
18. 歯医者に虫歯を抜いてもらう。
Nhờ nha sĩ nhổ giúp răng sâu.
19. 棚の本の中から一冊を抜いた。
Anh ta đã rút một quyển từ trong số những
quyển sách được để trên kệ.
20. 彼の論文の一節を抜いて引用した。
Tôi lấy một đoạn trong luận văn của ông ta
để trích dẫn.
21. タイヤの空気を抜く。
Rút không khí trong vỏ xe ra.
22. 後ろの車に抜かれた。
Bị chiếc xe phía sau vượt mặt.
23. 我々のチームはラストスパートで相手チームを抜いて勝った。
Đội chúng tôi đã chiến thắng đội đối thủ
trong đoạn chạy nước rút sau cùng.
●「投げかける」có nghĩa「示す、提示する」(bày tỏ, thể hiện)
24. 視線/疑問/問題を投げかける。
Ném ánh nhìn/sự nghi ngờ/cho thấy vấn đề.
「投げ出す」có nghĩa「あきらめてやめる」(từ bỏ)
25. 仕事/試合/事業/試験を投げ出す。
Từ bỏ công việc/trận đấu/dự án/kỳ thi.
●「取りやめる」có nghĩa「予定していたことをやめる」(ngừng, bỏ
một việc đã dự định, lên kế hoạch trước đó)
26. 旅行/採用を取りやめる。
Hủy bỏ chuyến đi/tuyển dụng.
27. 雨天の場合、遠足は取りやめる。
Trong trường hợp trời mưa thì chuyến picnic
sẽ bị hủy.
「打ち切る」có nghĩa「続いていたことをやめる」(ngừng một việc đang được triển
khai)
28. 政府は対米交渉を打ち切った。
Chính phủ đã ngừng đàm phán với Mỹ.
29. 安売りは正午で打ち切られた。
Việc bán giảm giá đã được kết thúc vào buổi
trưa.
30. この番組の放映は3日目で打ち切られた。
Chương trình này đã được ngưng phát sóng
vào buổi thứ ba.
31. 奨学金は打ち切られた。
Chương trình học bổng đã bị cắt bỏ.
32. 事件の捜査は途中でいったん打ち切られた。
Việc điều tra của vụ án đã bị tạm dừng.
●「手に入る」「(自分の物になりにくいものが)自分の物になる。」
33. 探していた本/欲しかった切符が手に入った。
Có được quyển sách tìm bấy lâu nay/Có được
vé mong muốn.
34. やっと手ごろな住まいが手に入った。
Cuối cùng cũng có được chỗ ở với giá vừa phải.
35. その薬は日本では手に入らない。
Loại thuốc đó không có ở Nhật.
☆【TRẮC NGHIỆM】クイズで確認しよう!
1・2・3・4から最も適当なものを一つ選びなさい。
① 急な仕事が入ったので、明日からの三泊四日の旅行を____た。
1.打ち切っ 2.取りやめ 3.引きとめ 4.飛び止め
② 大雪のために行方不明者の捜索は____てしまった。
1.打ち切られ 2.取りやめられ 3.やめられ 4.終わっ
③ 胃の検査をしますから、あしたは朝食を____来てください。
1.除いて 2.省いて 3.とって 4.抜いて
④ 誰が犯人か知りたくて、途中のページを____読んだ。
1.飛ばして 2.抜いて 3.とって 4.除いて
⑤ このチームの試合の切符はなかなか手に____ない。
1.取れ 2.入れ 3.入らない 4.持て
⑥ 一度始めたことを途中で投げ____てはいけません。
1.込んで 2.出して 3.入れて 4.かけて
⑦ その事件は銃を持つのは当然と考える社会に波紋を投げ____。
1.込んだ 2.出した 3.入れた 4.かけた
☆【GỢI Ý】ヒント: 目の付け所ははここだ!
① 予定していた旅行をやめる。
② 続いていた捜索をやめる。
③ 朝ごはんを食べないで。
④ 途中を読まないで、最後だけ読んだ。
⑤ 人気があるチームの試合の切符を買うのは難しい。
⑥ 途中でやmてはいけない。
⑦ 「波紋を~」は「影響がどんどん大きくなって広がっていく」こと。
☆【ĐÁP ÁN】回答