Tổng hợp Động từ N1 – Phần 2 (取り換える | 取り除く) | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

Tổng hợp Động từ N1 – Phần 2 (取り換える | 取り除く)

Trong loạt bài tổng hợp động từ N1 này, sẽ có tổng cộng 30 phần, được sắp xếp theo nhóm động từ có cách sử dụng gần giống nhau, bao gồm hướng dẫn cách sử dụng, ví dụ sử dụng, bài trắc nghiệm, gợi ý và đáp án.

Dưới đây là tổng hợp động từ N1 – Phần 2
Bao gồm những động từ sau: 引き換える、取り換える、切り替える、振り返る、抱える、抱く、外す、取り除く、除く
Các bạn có thể xem lại tổng hợp động từ N1 – Phần 1 tại ĐÂY.

 引き換える [đổi vé/giải thưởng/tiền mặt...]
小切手(こぎって)現金(げんきん)()()えるには手数料(てすうりょう)必要(ひつよう)です。
Để đổi chi phiếu sang tiền mặt thì cần tốn phí.

② 取り換える [đổi cái mới]
()としたフォークを、ウェイターが(あたら)しいのに()()えてくれた。
Nhân viên nhà hàng đã đổi cái nĩa tôi làm rơi bằng cái mới.

③ 切り替える [chuyển sang (chính sách, đề tài mới...)]
(あたま)()()えないと、(あたら)しい時代(じだい)(なが)れについていけない。
Nếu không thay đổi lối suy nghĩ thì sẽ không thể theo kịp thời đại mới.

④ 振り返る [nhìn lại, ngoái lại, hồi tưởng]
今度(こんど)祝日(しゅくじつ)日曜(にちよう)なので、月曜(げつよう)()()休日(きゅうじつ)になる。
Vì ngày lễ lần này là chủ nhật nên thứ hai sẽ là ngày nghỉ bù.

⑤ 抱える [ôm, mang, gánh (khó khăn, gánh nặng)]
それを()いて、(かれ)(はら)(かか)えて(わら)った。
Khi nghe chuyện đó, anh ta đã ôm bụng cười ngặt nghẽo.

⑥ いだ[mang, có (ác cảm, hoài bão...)]
(ほし)(はなし)()いて宇宙(うちゅう)関心(かんしん)()いた。
Khi nghe câu chuyện về những ngôi sao, tôi đã bắt đầu quan tâm tới vũ trụ.

⑦ はず [gỡ, tháo, né tránh...]
スポーツをするときは、めがねを(はず)します。
Khi chơi thể thao thì tháo mắt kính ra.

⑧ のぞ [dọn dẹp, loại bỏ]
(いえ)(まえ)()もった(ゆき)()(のぞ)いた。
Dọn dẹp tuyết tích đống lại phía trước nhà.

 のぞ [bỏ, loại trừ (ngoại lệ)]
月曜日(げつようび)(のぞ)けば、いつでも(いえ)にいます。
Trừ thứ hai ra thì lúc nào tôi cũng ở nhà.

☆【Diễn giải】このポイントを押さえておこう
えるđổi những thứ như 景品(けいひん) (quà tặng cho khách hàng)賞品(しょうひん) (giải thưởng)切符(きっぷ) (vé)現金(げんきん) (tiền mặt) など và có nghĩa “so sánh giữa cái A và cái B”
切符(きっぷ)現金(げんきん)()()える。
Đổi vé thành tiền mặt.

(かれ)勤勉(きんべん)なのに()()(おとうと)のぐうたらには(こま)ったものだ。
Ngược lại với sự siêng năng của người anh, đứa em là một người lười biếng, không làm nên trò trống gì.

えるcó nghĩa 「新しいえる (đổi/thay sang những cái mới hơn, hoặc cái khác)
 スーツを()()える。
Thay áo vest.

(くるま)のタイヤを新品(しんぴん)()()える。
Thay vỏ xe cũ bằng vỏ xe mới.

えるcó nghĩa (かんが)(かた)気持(きも)ちを()える(đổi sang suy nghĩ/quan điểm, cảm xúc mới) và thay đổi sang chính sách, câu chuyện mới....
気分(きぶん)()()える。
Thay đổi tâm trạng.

⑥まず(あたま)()()えなさい。
Trước tiên, hãy thay đổi lối suy nghĩ của cậu.

日銀(にちぎん)は金融緩和政策に切り替えた。
Ngân hàng Nhật Bản đã chuyển sang chính sách nới lỏng tiền tệ.

(かれ)はもっとまじめな問題(もんだい)(はなし)()()えた。
Ông ấy chuyển sang trò chuyện về chủ đề nghiêm trọng hơn.

免許証(めんきょしょう)3(ねん)に1度切(どき)()えなければならない。
Giấy phép phải đổi mới (gia hạn) cứ mỗi 3 năm một lần.

có nghĩa là 一時的(いちじてき)()える(nhìn lại, ngoái lại, hồi tưởng lại)
(かれ)()(かえ)って(わたし)(ほう)()た。
Anh ta ngoái ra phía sau nhìn tôi.

過去(かこ)幸福(こうふく)日々(ひび)を振り(かえ)って(なみだ)(なが)した。
Tôi đã chảy nước mắt khi hồi tưởng lại những ngày hạnh phúc đã qua.

前日(ぜんじつ)(おこな)いを()(かえ)って()ずかしいと(おも)った。
Tôi cảm thấy xấu hổ khi nhớ lại cách cư xử hôm nọ của mình.

えるcó nghĩa “ôm đầu, tay...” hoặc問題、難問などがあって (gặp, mang trong mình khó khăn gì đó)
(はら)(かか)えて(わら)う。=大笑(おおわら)いする。
Ôm bụng cười ngặt nghẽo.

小脇(こわき)(かか)える。
Cặp/kẹp dưới nách.

(あたま)(かか)える=とても困る。
Ôm đầu = đau đầu, gặp khó khăn

病人(びょうにん)(かか)えている。
Đang phải chăm sóc một người bệnh.

⑰その(くに)紛争(ふんそう)火種(ひだね)(かか)えている。
Quốc gia đó trường xuyên phải đối mặt với những xung đột.

沢山(たくさん)注文(ちゅうもん)(かか)えて毎日残業(まいにちざんぎょう)だ。
Mỗi ngày tôi đều phải tăng ca do ôm trong mình rất nhiều đơn đặt hàng.

⑲あの会社(かいしゃ)巨額(きょがく)借金(しゃっきん)(かか)えている。
Công ty đó đang ôm một số nợ khổng lồ.

運転手(うんてんしゅ)(かか)える。
Thuê một tài xế.

(いだ)sử dụng với những từ như(ゆめ) (giấc mơ)大志(たいし) (chí lớn)関心(かんしん) (quan tâm)興味(きょうみ) (hứng thú, quan tâm)疑問(ぎもん) (nghi vấn, ngờ vực)不満(ふまん) (bất mãn, không hài lòng)
21. 反感(はんかん)()く。
Có ác cảm

22. (わたし)(かれ)殺意(さつい)()いた。
Tôi muốn giết hắn ta.

(はず)có nghĩa 「一時的にほかのの場所/移 (tạm thời chuyển sang vị trí khác)
23. 上着(うわぎ)のボタンを外す。
Gỡ nút áo khoác.

24. (はこ)のふたを(はず)した。
Tháo nắp hộp ra.

25. (いぬ)(くさり)(はず)す。
Mở xích chó ra.

26. (かれ)()会員(かいいん)リストから(はず)された。
Tên của ông ta đã được gạt ra khỏi danh sách hội viên.

27. (かれ)はいつの()にか(せき)(はず)していた。
Không biết tự lúc nào, ông ấy đã rời khỏi chỗ ngồi.

28. (かれ)はただいま(せき)(はず)しております。
Anh ấy hiện đang không có ở bàn làm việc.

29. 相手(あいて)打撃(だげき)(たく)みに(はず)した。
Tránh được đòn của đối phương một cách khéo léo.

30. 彼女(かのじょ)(わたし)質問(しつもん)(はず)した。
Cô ta đã né tránh câu hỏi của tôi.

31. 機会(きかい)()(まと)()(はず)す。
Trượt cơ hội / trược mục tiêu.

取り除くcó nghĩa 「要らない物を取って捨てる」 (gỡ, xóa bỏ những phần thừa)
32. 不安(ふあん)()(のぞ)く。
Xóa tan sự bất an.

33. 恐怖心(きょうふしん)()(のぞ)く。
Vượt qua nỗi sợ hãi.

34. 疑念(ぎねん)がすっかり()(のぞ)かれた
Nỗi hoài nghi đã được xóa bỏ hoàn toàn.

35. 障害物(しょうがいぶつ)()(のぞ)く。
Dẹp bỏ chướng ngại vật.

36. 不純物(ふじゅんぶつ)()(のぞ)く。
Loại bỏ tạp chất.

除くcó nghĩa 「要らない物を取って捨てる」(gỡ, xóa bỏ những phần thừa) hoặc 「例外を()れない」 (bỏ qua những ngoại lệ)
37. 障害(しょうがい)(のぞ)く。
Xóa bỏ chướng ngại.

38. 芝生(しばふ)雑草(ざっそう)(のぞ)く。
Loại trừ cỏ dại.

39. 二人(ふたり)(のぞ)ければみんなこの仕事(しごと)(はじ)めてです。
Trừ hai người ra thì mọi người đều lần đầu làm công việc này.

40. 最初(さいしょ)100ページは(のぞ)いてよろしい。
Có thể bỏ qua 100 trang đầu tiên.

41. 無関係(むかんけい)項目(こうもく)(のぞ)く。
Không bao gồm những mục không liên quan.

42. 1(だい)(のぞ)いて全部(ぜんぶ)できていた。
Chỉ trừ một câu, tất cả đều đúng.

Download (tải về) nội dung bài học tại ĐÂY.

TRẮC NGHIỆMクイズで確認しよう!
1・2・3・4から最も適当なものを一つ選びなさい。
(もう)(わけ)ございませんが、ただ今部長は席を____おります。
1.除いて 2.取り除いて 3.出て 4.外して

今度のテストは3番を____みんなやさしかった。
1.除いて 2.取り除いて 3.外して 4.取って

子供のころから____いた夢が実現した。
1.抱いて 2.抱えて 3.手にして 4.見て

彼は多額の謝金に頭を____いた。
1.抱いて 2.抱えて 3.(はさ)んで 4.冷やして

不良品がありましたら、いつでもお____いたします。
1.引き換え 2.切り替え 3.振り替え 4.取り換え

当たりの券を賞品と____てもらった。
1.引き換え 2.切り替え 3.振り替え 4.言い換え

失敗したことは忘れましょう。気分____のが大切です。
1.引き換え 2.切り替え 3.振り替え 4.取り換え

GỢI Ýヒント: 目の付け所ははここだ!
席を~=いない。職場で電話がかかってきたときなどによく使う。
3番だけ難しかった。
「実現する」は「希望や夢が本当のことになる」
「頭を~」でとても困っていたと言う意味に。
不良品を新しい商品にかえる。
「賞品」が手がかり。
「気分」に注目。悪い気分からいい気分に~。

ĐÁP ÁN回答

Bài viết liên quan: