★ 意味[Ý nghĩa]: ① 実際より誇張している・こと(さま)。② 必要以上に仕掛けの大きい・こと(さま)。
Diễn tả (1)
sự khoa trương, quá mức thực tế (2) thể hiện, bày tỏ quá mức cần thiết
★品詞 [Loại từ]:
形容詞 (tính từ)
★訳語 [Nghĩa]: khoa trương; phóng đại; thổi phòng; quá mức
★漢字表記 [Kanji]:
大袈裟 [ĐẠI CÀ SA]
★用例 [Ví dụ]:
① 大げさに言う。
Khoa
trương / phóng đại.
② 小さいことを大げさに騒ぐ。
Chuyện
bé xé ra to.
③ 私は遅れたことを大げさに詫びた。
Tôi
đã xin lỗi rối rít vì trễ.
④ その老人は大げさに言う傾向がある。
Ông
lão đó hay có xu hướng thổi phòng mọi chuyện.
⑤ 彼の話はいつも大げさだ。
Anh
ta luôn phóng đại mọi chuyện.
⑥ 彼女は大げさな身振りで話す。
Cô ấy
nói chuyện quơ tay múa chân một cách thái quá.
⑦ 週刊誌はそれを大げさに書きたてた。
Tuần
báo đã giật gân câu chuyện đó.
⑧ 救急車を呼ぶなんて大げさだ。
Thật
là thái quá khi phải gọi xe cứu thương.
⑨ 披露宴はあまり大げさにしたくない。
Chúng
tôi không muốn tổ chức một đám cưới quá xa hoa.
⑩ 私、それをあんまり事を大げさにしたくないんです。
Tôi
không muốn làm lớn chuyện đó.
⑪「聞いたか? 柳のやつ、1億円の取引を取ってきたって」
「あいつの話は大げさだからな、ちゃんと聞くまでは信じられないよ」
-
Có nghe gì chưa? Yanagi, đã thành công một giao dịch 100 triệu Yên đấy.
- Hắn
tay luôn thổi phòng mọi chuyện. Phải tìm hiểu kỹ mới tin được.
⑫「病気だったんだって? もう具合はいいの?」
「いえ、そんな大げさなものじゃなくて、単なる風邪ですよ」
-
Nghe nói cậu bệnh à? Đỡ chưa?
- Ồ,
không có gì ghê gớm cả. Chỉ là cảm xoàng thôi.
⑬「結婚するんだって? 式はどんな感じにするの」
「あまり大げさにしたくないんで、親しい友人だけでパーティをやろうと思うんだ」
- Nghe
nói cưới hả? Lễ cưới sẽ làm thế nào?
- Tớ
không muốn tổ chức hoành tráng, chỉ định làm tiệc mời bạn bè thân thiết thôi.
★Xem thêm:
Tính từ trong tiếng
Nhật tại ĐÂY.