[Tính từ N1] 勇ましい | いさましい [can đảm; dũng cảm] | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Tính từ N1] 勇ましい | いさましい [can đảm; dũng cảm]

意味[Ý nghĩa]: 1. 意気が盛んで勢いがあり、恐れずに危険や困難に向かっていくさま。勇敢なさま。2. 大胆で活発なさま。Diễn tả  (1) mạnh mẽ, không sợ hãi khi đối mặt sự nguy hiểm, khó khăn. (2) cả gan, mạnh mẽ.

★品詞 [Loại từ]: 形容詞 (tính từ)
★訳語 [Nghĩa]: can đảm; dũng cảm
★漢字表記 [Kanji]: 勇ましい[DŨNG]
★用例 [Ví dụ]:
(いさ)ましい英雄(えいゆう)物語(ものがたり)
Một câu chuyện về một người anh hùng dũng cảm.

(いさ)ましい行為(こうい)
Một hành động can đảm.

(いさ)ましい騎士(きし)
Một kỵ sĩ can đảm.

彼女(かのじょ)(いさ)ましかった。
Cô ấy đã thật dũng cảm.

強敵(きょうてき)(いさ)ましく()()かう。
Dũng cảm đối mặt với cường địch.

一人(ひとり)原始林(げんしりん)()()もうとは(きみ)はなんて(いさ)ましいんだ。
Cậu thật can đảm khi dám đi một mình vào rừng nguyên sinh.

(きみ)はなかなか(いさ)ましいことを()うじゃないか
Cậu thật ghê gớm khi dám nói lên điều đó.

(いさ)ましいラッパが(ひび)(わた)った。
Tiếng kèn trumpet vang vọng một cách mạnh mẽ.

Xem thêm:
Tính từ trong tiếng Nhật tại ĐÂY.

Bài viết liên quan: