[Tính từ N1] 著しい | いちじるしい [rõ rệt; đáng kể] | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Tính từ N1] 著しい | いちじるしい [rõ rệt; đáng kể]

意味[Ý nghĩa]: 程度が際立っていて目立つさま。はっきりとわかるさま。めざましい。明らかだ。Diễn tả  mức độ nổi bật, rõ ràng, đáng chú ý.

★品詞 [Loại từ]: 形容詞 (tính từ)
★訳語 [Nghĩa]: rõ rệt; đáng kể
★漢字表記 [Kanji]: 著しい [TRỨ; TRỮ]
★用例 [Ví dụ]:
科学技術(かがくぎじゅつ)(いちじる)しい進歩(しんぽ)
Sự tiến bộ rõ rệt của khoa học kỹ thuật.

成績(せいせき)(いちじる)しく向上(こうじょう)する。
Thành tích đã nâng cao rõ rệt.

(ふた)つの(あいだ)には(いちじる)しい類似点(るいじてん)がある。
Có một điểm tương đồng rõ rệt giữa hai cái.
これは女性差別(じょせいさべつ)(いちじる)しい(れい)である。
Đây là một ví dụ rõ ràng trong việc phân biệt đối xử với phụ nữ.

(いちじる)しい改良(かいりょう)
Một sự cải thiện đáng kể.

(いちじる)しい悪化(あっか)
Sự chuyển biến xấu rõ rệt.

(いちじる)しい相違(そうい)
Một sự khác biệt rõ rệt/đáng kể.

青年時代(せいねんじだい)心身(しんしん)発達(はったつ)(いちじる)しい。
Giai đoạn tuổi trẻ sẽ có sự phát triển rõ rệt về mặt tinh thần và thể chất.

生産高(せいさんだか)(いちじる)しく増加(ぞうか)した。
Sản xuất đã tăng lên đáng kể.

⑩ 近年志願者(きんねんしがんしゃ)(いちじる)しく増加(ぞうか)している。
Số lượng ứng viên tăng đáng kể trong những năm gần đây.

⑪ この貯水池(ちょすいち)水位(すいい)(いちじる)しく()がった。
Mực nước của hồ chưa đã giảm đáng kể.

⑫ 科学(かがく)(いちじる)しく進歩(しんぽ)した。
Khoa học đã có những tiến bộ đáng kể.

Xem thêm:
Tính từ trong tiếng Nhật tại ĐÂY.

Bài viết liên quan: