[Tính từ N1] あっけない [đáng thất vọng; chóng vánh] | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Tính từ N1] あっけない [đáng thất vọng; chóng vánh]

意味[Ý nghĩa]: 思ったより内容が貧弱または単純で、おもしろみがない。期待外れでもの足りない。
Diễn tả tình trạng một nội dung nghèo nàn, đơn điệu so với dự đoán, tưởng tượng; không có gì thú vị. Thể hiện cảm giác nghèo nàn, trái với mong đợi, kỳ vọng.

★品詞 [Loại từ]: 形容詞 (tính từ)
★訳語 [Nghĩa]: thất vọng; dễ dàng; chóng vánh; ngắn ngủi
★漢字表記 [Kanji]: 呆気ない
★用例 [Ví dụ]:
あっけない幕切(まくぎ)
Một kết thúc đáng thất vọng.

あっけないい結末(けつまつ)
Một kết quả đáng thất vọng.

あっけない勝利(しょうり)
Một thắng lợi dễ dàng.

あっけなく(やぶ)れた。
Thất bại một cách chóng vánh.

休暇(きゅうか)はいつもあっけなく()わる。
Kỳ nghỉ luôn kết thúc quá sớm.

夏休(なつやす)みはあっけなく()わってしまった。
Kỳ nghỉ hè đã kết thúc qua nhanh.

あの二人(ふたり)はあっけなく別れた。
Hai người đó đã chia tay một cách chóng vánh.

(かれ)呆気(あっけ)なく()けた。
Anh ta đã thua một cách chóng vánh.

議論(ぎろん)はあっけなく()わった。
Buổi thảo luận đã kết thúc chóng vánh.

(かれ)作家(さっか)としての生涯(しょうがい)はあっけなかった。
Sự nghiệp như một nhà văn của anh ta đã rất ngắn ngủi.

Xem thêm:

Tính từ trong tiếng Nhật tại ĐÂY.

Bài viết liên quan: