Cách sử dụng: 『~に代わって/~に代わり』sử dụng
khi muốn nói rằng “làm việc khác, sử dụng cái khác, người khác làm thay cho một người, một
vật vốn có trách nhiệm phải thực hiện”. Có nghĩa là: Thay cho....
“Mẫu này còn được sử dụng khi đưa ra
điều kiện trao đổi”. Có nghĩa là: Đổi lại / Bù lại
- 「~に代わり」 là cách nói kiểu cách của 「に代わって」
- Khi bổ nghĩa cho danh từ, sẽ đi với dạng 「N1に代わるN2」
- Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
N
|
の代わりに・に代わって
|
Vる・Vない・Vた
|
に代わって
|
Vる・Vない・Vた
|
に代わり、~
|
例 [Ví dụ]:
① 父に代わって、一言お礼申し上げます。
Thay mặt cha tôi, tôi xin có đôi lời cảm tạ.
② 本日は、入院中の父に代わり、私がご挨拶させていただきます。
Hôm nay, tôi xin phép được gửi lời chào hỏi,
thay cho cha tôi đang phải nằm viện.
③ 出張中の部長に代わって、私がご挨拶させていただきます。
Thay mặt ông Trưởng phòng đang đi công tác,
tôi xin phép được chào hỏi.
④ 急病の母に代わって、父が出席した。
Cha tôi đã tham dự, thay cho mẹ tôi bị bệnh
đột ngột.
⑤ 本日、ご出席いただけなかった山本さんに代わって、ご家族の方に賞状と副賞を受け取っていただきます。
Ông Yamamoto hôm nay không thể tham dự được,
chúng tôi xin mời người trong gia đình tiếp nhận bằng khen và phần thưởng bổ
sung thay cho ông ấy.
⑥ 木村先生は急用で学校へいらっしゃいません。それで今日は、木村先生に代わって、私が授業をします。
Thầy Kimura hôm nay có việc đột xuất nên
không đến trường được. Vì vậy, hôm nay tôi sẽ dạy thay cho thầy ấy.
⑦ 松本さんが立候補を辞退するとなると、彼女に代わる実力者を立てなければならない。
Nếu bà Matsumoto rút khỏi danh sách ứng cử
viên, chúng ta phải đề cử người có năng lực thay thế cho bà ấy.
⑧ 今後はガソリンで走る車に代わって電気自動車が普及するのだろうか。
Trong thời gian tới, có lẽ xe ô tô điện sẽ
phổ biến, thay cho xe chạy bằng xăng.
⑨ 野球に代わり、サッカーが盛んになってきた。
Thay cho môn bóng chày, bóng đã đã ngày càng
trở nên thịnh hành.
⑩ 普通の電話にかわって、各家庭でテレビ電話が使われるようになる日もそう遠くないだろう。
Có lẽ ngày mà điện thoại tivi sẽ được sử dụng
trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ không còn xa nữa.
⑪ 21世紀には、これまでの先進諸国に代わって、アジア諸国が世界にリードするようになるのではないだろうか。
Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên
tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới.
⑫ 本日は社長に代わり、私、中川がご挨拶を申し上げます。
Hôm nay, thay mặt cho Giám đốc, tôi,
Nakagawa, xin gửi lời chào đến quý vị.
⑬ あなたの国では、水の代わりに、ビールを飲むって本当ですか。
Nghe nói ở đất nước bạn, người ta uống bia
thay cho nước, có thật không?
⑭ ビデオにかわり、DVDが使われるようになった。
DVD đã bắt đầu được sử dụng, thay cho
Video.
⑮ 母の帰りが遅くなる日は、母の代わりにわたしが夕食を作ることになっている。
Những ngày mẹ tôi về nhà trễ, tôi sẽ nấu cơm
chiều thay cho mẹ.
⑯ ボブさんはそばを食べるとき、お箸の代わりにフォークを使うそうだ。
Nghe nói khi ăn mì soba thì anh Bob sử dụng
nĩa thay cho đũa.
⑰ 私たちは便利な生活を手に入れた代わりに、多くの自然を失った。
Chúng ta đã đánh mất rất nhiều tài nguyên
thiên nhiên để đổi lấy sự tiện lợi trong cuộc sống.
⑱ 友達に韓国語を教えれる代わりに、日本料理の作り方を教えてもらっている。
Tôi đã nhờ bạn dạy cách nấu ăn, đổi lại tôi
dạy bạn ấy tiếng Hàn Quốc.
⑲ ダイエット中なので、朝ごはんのかわりにこれを食べるようにしています。
Vì tôi đang ăn kiêng nên tôi ăn món này
thay cho bữa ăn sáng.
⑳ 海外からお客様がいらっしゃったときはいつも社長の代わりに部長が挨拶する。
Những khi có khách nước ngoài đến thăm thì
Trưởng phòng sẽ luôn chào hỏi thay cho Giám đốc.
21. 引っ越し手伝ってあげるかわりに、今度ごちそうしてよね。
Đổi lại tôi giúp cậu dọn dẹp, lần sau cậu
đãi tớ nhé.
22. 日曜日に仕事をするかわりに、来週休みをもらうことになった。
Tuần tới tôi sẽ nghỉ phép, bù cho ngày làm
việc chủ nhật.
★ Xem thêm:
- かわりに | 代わりに