Cách sử dụng: 『~に限らず』sử dụng
khi muốn nói rằng “không chỉ...mà, những cái khác cũng...”. Có nghĩa là: Không chỉ....mà cả.... / Không chỉ riêng...mà cả...
- Phía sau thường đi với trợ từ 「も」 với dạng: 「~に限らず、~も~」
- Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
N
|
に限らず、~も~
|
例 [Ví dụ]:
① 環境対策のためにも、夏に限らず、年間を通して節電を心がけるべきだ。
Cần chú ý tiết kiệm điện, không chỉ vào mùa
hè mà còn trong suốt cả năm, cũng vì biện pháp bảo vệ môi trường.
② 日曜日に限らず、休みの日はいつでも、家族と運動をしに出かけます。
Không chỉ chủ nhật mà ngay cả những ngày
nghỉ, tôi thường ra ngoài vận động cùng với gia đình.
③ 水の問題は特定の地域に限らず、世界的な問題になるだろう。
Vấn đề về nước hẳn không chỉ ở một số khu vực
cụ thể mà nó sẽ trở thành vấn toàn cầu.
④ 男性に限らず、女性も、新しい職業分野の可能性を広げようとしている。
Không chỉ nam giới, ngay cả nữ giới cũng
đang mở rộng khả năng làm việc trong các nghề mới.
⑤ 車に限らず、自転車でもぶつかったら大怪我をしますから注意してください。
Không chỉ xe ô tô, mà ngay cả xe đạp khi va
phải cũng sẽ bị thương nặng nên phải chú ý cẩn thận.
⑥ この家に限らず、このあたりの家はみんな庭の手入がいい。
Không chỉ nhà này mà những nhà khác trong
khu vực này đều chăm sóc vườn rất tốt.
⑦ 電化製品に限らず、あらゆる分野で新製品の開発競争が行われています。
Đang có một cuộc chạy đua sản xuất ra sản
phẩm mới ở tất cả các lĩnh vực, chứu không riêng gì sản phẩm điện tử.
⑧ 生活習慣病は、人間に限らず、犬や猫などのペットにも見られる。
Bệnh do thói quen sinh hoạt có thể nhìn thấy
ngay cả ở các thú nuôi như chó, mèo...chứ không riêng gì con người.
⑨ 経済学の加藤先生は、経済に限らず歴史や文化にも詳しい。
Thầy Kato môn Kinh tế thì am hiểu rất rõ về
lịch sử, văn hóa...chứ không chỉ riêng kinh tế.
⑩ スポーツに限らず、どのような集団でも、それぞれの力を生かすことが重要だ。
Không chỉ trong thể thao, bất kỳ đoàn thể,
đội nhóm, việc phát huy thế mạnh của mình đều quan trọng.
⑪ 最近は、女性に限らず男性も化粧をする。
Gần đây, không chỉ nữ giới, ngay cả nam giới
cũng trang điểm.
⑫ ベトナム人に限らず、どの国の人も自分の国の政治には不満があると思う。
Tôi nghĩ rằng không chỉ riêng người Việt, bất
kỳ người nước nào cũng đều cảm thấy bất mãn đối với nền chính trị của nước
mình.
★もっと勉強しましょう
【Xem thêm】
@ ~にとどまらず