[Ngữ pháp N2] に限らず | にかぎらず [nikagirazu] | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 3, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] に限らず | にかぎらず [nikagirazu]

Cách sử dụng: 『~に限らず』sử dụng khi muốn nói rằng “không chỉ...mà, những cái khác cũng...”. Có nghĩa là: Không chỉ....mà cả.... / Không chỉ riêng...mà cả...
- Phía sau thường đi với trợ từ 「も」 với dạng: 「~に限らず、~も~」
- Ngữ pháp JLPT N2
に限らず | nikagirazu
用法:『~に限らず』は、「~だけでなく、ほかにも、~」「~だけでなく、~が属するグループの中の全部に当てはまる」と言いたいときに使う。
Dạng sử dụng:
N
に限らず、~も~
[Ví dụ]:
環境対策(かんきょうたいさく)のためにも、(なつ)(かぎ)らず年間(ねんかん)(とお)して節電(せつでん)(こころ)がけるべきだ。
Cần chú ý tiết kiệm điện, không chỉ vào mùa hè mà còn trong suốt cả năm, cũng vì biện pháp bảo vệ môi trường.

日曜日(にちようび)(かぎ)らず、(やす)みの()はいつでも家族(かぞく)運動(うんどう)をしに出かけます。
Không chỉ chủ nhật mà ngay cả những ngày nghỉ, tôi thường ra ngoài vận động cùng với gia đình.

(みず)問題(もんだい)特定(とくてい)地域(ちいき)(かぎ)らず世界的(せかいてき)問題(もんだい)になるだろう。
Vấn đề về nước hẳn không chỉ ở một số khu vực cụ thể mà nó sẽ trở thành vấn toàn cầu.

男性(だんせい)(かぎ)らず、女性(じょせい)も、(あたら)しい職業分野(しょくぎょうぶんや)可能性(かのうせい)(ひろ)げようとしている。
Không chỉ nam giới, ngay cả nữ giới cũng đang mở rộng khả năng làm việc trong các nghề mới.

(くるま)(かぎ)らず自転車(じてんしゃ)でもぶつかったら大怪我(おおけが)をしますから注意(ちゅうい)してください。
Không chỉ xe ô tô, mà ngay cả xe đạp khi va phải cũng sẽ bị thương nặng nên phải chú ý cẩn thận.

この(いえ)(かぎ)らず、このあたりの(いえ)はみんな(にわ)手入(ていれ)がいい。
Không chỉ nhà này mà những nhà khác trong khu vực này đều chăm sóc vườn rất tốt.

電化製品(でんかせいひん)(かぎ)らず、あらゆる分野(ぶんや)新製品(しんせいひん)開発競争(かいはつきょうそう)(おこな)われています。
Đang có một cuộc chạy đua sản xuất ra sản phẩm mới ở tất cả các lĩnh vực, chứu không riêng gì sản phẩm điện tử.

生活習慣病(せいかつしゅうかんびょう)は、人間(にんげん)(かぎ)らず(いぬ)(ねこ)などのペットに見られる。
Bệnh do thói quen sinh hoạt có thể nhìn thấy ngay cả ở các thú nuôi như chó, mèo...chứ không riêng gì con người.

経済学(けいざいがく)加藤先生(かとうせんせい)は、経済(けいざい)(かぎ)らず歴史(れきし)文化(ぶんか)(くわ)しい。
Thầy Kato môn Kinh tế thì am hiểu rất rõ về lịch sử, văn hóa...chứ không chỉ riêng kinh tế.

スポーツ(かぎ)らず、どのような集団(しゅうだん)でも、それぞれの(ちから)()かすことが重要(じゅうよう)だ。
Không chỉ trong thể thao, bất kỳ đoàn thể, đội nhóm, việc phát huy thế mạnh của mình đều quan trọng.

最近(さいきん)は、女性(じょせい)(かぎ)らず男性(だんせい)化粧(けしょう)をする。
Gần đây, không chỉ nữ giới, ngay cả nam giới cũng trang điểm.

ベトナム人(かぎ)らず、どの(くに)(ひと)自分(じぶん)(くに)政治(せいじ)には不満(ふまん)があると(おも)う。
Tôi nghĩ rằng không chỉ riêng người Việt, bất kỳ người nước nào cũng đều cảm thấy bất mãn đối với nền chính trị của nước mình.

もっと勉強しましょう
Xem thêm
@ ~にとどまらず

Bài viết liên quan: