Cách sử dụng: 『~において』sử dụng
khi muốn nói rằng “ở địa điểm/thời đại/lĩnh
vực” như những ví dụ 「~京都において、江戸時代においては・生物学における」. Thường được sử
dụng trong thông báo, tin tức chẳng hạn. Có nghĩa là: Tại /
Ở / Trong
- 「~においても」 là hình thức nhấn mạnh của 「~において」
- 「~における」 là hình thức kết nối, đi với dạng 「N1におけるN2」, để bổ
nghĩa cho N2.
- Kanji: に於いて/に於いては/に於いても/に於ける
- Ngữ pháp JLPT N2
☆用法:『~において』は、「~京都において、江戸時代においては・生物学における」のように、「場所・時代・分野など」と言いたいときに使う。お知らせやニュースなどで使われることが多い。
Dạng sử dụng:
N
|
において/において/においても
|
N1
|
におけるN2
|
例 [Ví dụ]:
① ハノイにおいて、シンポジウムが行われた。
Buổi hội thảo chuyên đề đã được tổ chức tại
Hà Nội.
② 本日9時より、体育館において入学式を行います。
Bắt đầu lúc 9h hôm nay, chúng tôi sẽ tổ chức
Lễ nhập học tại Phòng thể dục.
③ 入学式は、3階のホールにおいて行われます。
Lễ nhập học sẽ được tổ chức ở Hội trường tầng
3.
④ 来年の株主総会はホーチミンのニューワールドホテルにおいて行われる。
Đại hội cổ đông năm tới sẽ được tổ chức tại
khách sạn New World ở TP. HCM.
⑤ コンピューターは近い将来において殆どの家庭に行き渡るだろう。
Máy vi tính trong tương lai gần hẳn sẽ có mặt
ở hầu hết các gia đình.
⑥ 昨日横浜において開かれた世界会議には、研究者や技術者をはじめ、多くの人々が参加し、石油などの資源をめぐる問題について話し合った。
Tại cuộc họp quốc tế được tổ chức ở
Yokohama hôm qua đã có rất nhiều người tham gia, đặc biệt là các nhà nghiên cứu
và các chuyên gia, mọi người đã thảo luận về vấn đề tài nguyên như dầu hỏa chẳng
hạn.
⑦ その時代において、女性が学問を志すのは珍しいことであった。
Ở thời đại đó, phụ nữ có tham vọng về học vấn
là điều hiếm thấy.
⑧ 調査の過程において、様々なことが明らかになった。
Trong quá trình điều tra, nhiều điều đã trở
nên sáng tỏ.
⑨ 国際社会におけるわが国の役割を考える。
Suy nghĩ về vai trò của đất nước chúng ta
trong cộng đồng quốc tế.
⑩ 社会に於ける男女の役割を話し合う。
Thảo luận về vai trò của nam nữ trong xã hội.
⑪ この作文は文法においてはあまり問題はない。
Bài viết này về mặt ngữ pháp thì không có vấn
đề gì lắm.
⑫ 失業問題は今、世界中で深刻になっているが、日本においても、重要な課題だ。
Vấn đề thất nghiệp hiện nay đang rất nghiêm
trong trên thế giới, và ngay cả ở Nhật Bản cũng là một vấn đề quan trọng.
⑬ 日本だけでなく、他の国においても、環境汚染は深刻な問題だ。
Không chỉ ở Nhật Bản, mà ở cả các nước
khác, ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng.
⑭ わが社においても留学研究制度が導入された。
Ngay cả ở trường chúng tôi cũng đã áp dụng
hệ thống nghiên cứu dành cho du học sinh.
⑮ 今回の風力発電施設の建設は自然エネルギー開発において大きな意味があると言われている。
Người ta cho rằng việc xây dựng các công
trình phát điện gió lần này có ý nghĩa to lớn trong việc phát triển năng lượng
tự nhiên.
⑯ 田村さんの主張には、その点において疑問があります。
Tôi có thắc mắc về điểm đó trong chủ trương
của anh Tamura.
⑰ 彼のような素晴らしい人に出会えたのは人生に於ける最大の幸運だった。
Việc có thể gặp gỡ được một người tuyệt vời
như ông ấy là một may mắn lớn nhất trong cuộc đời tôi.
⑱ 私の人生を変ええたのは留学生活における経験だ。
Điều đã thay đổi cuộc đời tôi chính là những
kinh nghiệm trong suốt quá trình du học.
⑲ 先月のダナンにおける環境保護国際会議には、全世界から大勢の学者が参加した。
Trong cuộc họp quốc tế về bảo vệ môi trường
được tổ chức tại Đà Nẵng vào tháng trước, đã có rất nhiều học giả từ khắp thế
giới đến tham dự.
⑳ 本稿に於ける男女学生の比率は二対一である。
Tỷ lệ sinh viên nam nữ ở trường tôi là 2-1.