Cách sử dụng: Giống với
「~について」, 『~に関して』diễn tả ý
“liên quan tới cái gì đó/điều đó, về cái đó/việc đó” .vv.. sử dụng khi muốn nói
về “nội
dung sẽ làm chủ đề, đề tài câu chuyện hoặc điều tra, tìm hiểu.” Thường
được sử dụng trong điều tra, nghiên cứu, hoặc thông báo v.v.. Có nghĩa là: Liên quan đến... / Liên quan tới... / Về
- 「~に関しては」 là hình
thức lấy đề tài phía trước làm chủ đề câu và muốn nhấn mạnh chủ đề đó.
- 「~に関しても」 là hình
thức nhấn mạnh của 「~関して」
- 「~に関する」 là dạng kết nối
2 danh từ, dùng bổ nghĩa cho danh từ đi sau, đi với dạng: 「N1に関するN2」 。Ngoài ra
còn có hình thức 「N1に関してのN2」
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
☆用法:『~に関して』は、「~について」と同じように、話題にしたり、調べたりする内容をいうときに使う。調査や研究、通知などでよく使う。取り扱う対象を言う時。「~について」より硬い表現。
Dạng sử dụng:
N
|
に関して
|
N
|
に関しては
|
N1
|
に関するN2
|
N1
|
に関してのN2
|
例 [Ví dụ]:
① 友人は地震の予知に関して研究論文を書いたそうだ。
Nghe nói một người bạn tôi đã viết luận văn
nghiên cứu liên quan tới dự báo động đất.
② 若者のインターネットの利用に関して大学でアンケートを行った。
Đã thực hiện một cuộc khảo sát bảng câu hỏi
tại trường đại học liên quan đến việc sử dụng internet của giới trẻ.
③ この問題に関して、ご意見ありませんか。
Về vấn đề này, quý vị có ý kiến gì không?
④ その事件に関して学校から報告があった。
Đã có báo cáo từ phía nhà trường liên quan
tới vụ việc này.
⑤ その事件に関して質問したいことがある。
Tôi có điều muốn hỏi liên quan tới vấn đề
đó.
⑥ 危険物の取り扱いに関しては細心の注意を払う必要がある。
Liên quan tới việc quản lý và sử dụng vật
nguy hiểm thì cần phải hết sức cẩn thận.
⑦ その件に関しては、後日メールでご案内します。
Về vụ việc đó thì chúng tôi sẽ có thông báo
trong email sau.
⑧ この問題に関してはさまざまな方面から意見が寄せられた。
Liên quan đến vấn đề này thì đã có rất nhiều ý kiến từ các
phương diện khác nhau.
⑨ 地震災害に関しては我が国は多くの経験と知識を持っている。
Đất nước chúng ta có nhiều kinh nghiệm và
tri thức liên quan tới những thiệt hại do động đất.
⑩ 本件に関しましては、現在調査中でございまして、結論が出るまでにはもうしばらく時間を頂きたいと思います。(※)
Liên quan đến vụ việc này thì hiện chúng tôi đang điều tra, kính
mong mọi người cho thêm một khoảng thời gian để có được kết luận.
※「に関しましては」là dạng lịch sự của 「に関しては」
⑪ 今回は子供たちの学歴だけでなく体力に関しても調査が行われることになった。
Lần này thì không chỉ học vấn của các em,
mà cả thể chất cũng sẽ được điều tra khảo sát.
⑫ 修理に関するお問い合わせはサービスセンターまでお電話かメールでご連絡ください。
Những thắc mắc liên quan đến việc sửa chữa
xin vui lòng liên lạc đến Trung tâm Dịch vụ khách hàng bằng điện thoại hoặc
email.
⑬ 農業に関する論文を読む。
Tôi sẽ đọc một bài nghiên cứu về nông nghiệp.
⑭ 日程など試合に関する情報は、ホームページをご覧ください。
Thông tin liên quan đến trận đấu như lịch
trình chẳng hạn, xin vui lòng xem trên website.
⑮ この町の歴史に関する本を探しています。
Tôi đang tìm sách liên quan đến lịch sử của
thành phố này.
⑯ コンピューターに関する彼の知識は相当なものだ。
Kiến thức của anh ấy về vi tính rất khá.
⑰ 地質調査に関する報告をするように求められた。
Tôi được yêu cầu báo cáo liên quan tới việc
khảo sát địa chất.
⑱ この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách
tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
⑲ 今回の「余暇の利用」に関してのアンケートはとても興味深かった。
Bảng câu hỏi khảo sát liên quan đến “Việc sử
dụng thời gian rảnh rỗi” lần này rất thú vị.
⑳ その件に関しての報告はまだ受けていない。
Tôi chưa nhận được báo cáo về vụ việc đó.