Trong loạt bài này, chúng ta sẽ học tất cả các chữ Kanji
cần thiết cho suốt 6 năm học bậc tiểu học ở Nhật Bản. Toàn bộ bài viết sẽ được
chia làm 6 cấp (từ lớp 1 đến lớp 6), mỗi cấp sẽ gồm các bài tương ứng, mỗi bài
sẽ gồm một số chữ kanji tương ứng.
Trong mỗi bài viết, Kanji sẽ được trình bày bao gồm: chữ
Kanji, nghĩa Hán Việt, cách đọc âm Kun (kun-yomi:
khi đứng một mình), cách đọc âm On (on-yomi:
khi ghép với chữ khác), ví dụ và nghĩa tiếng Việt.
Trong Bài 1-9 này
[Lớp 1-Bài 9], chúng ta sẽ học những chữ sau:
年 (Niên), 目 (Mục), 立 (Lập), 力 (Lực), 林 (Lâm)
Xem Bài 1-1 tạiĐÂY. (Gồm 大 (Đại), 太 (Thái), 田 (Điền), 火 (Hỏa), 山 (Sơn), 川 (Xuyên),
木 (Mộc), 竹 (Trúc), 日 (Nhật), 口 (Khẩu))
Xem Bài 1-2 tại ĐÂY.
(Gồm一 (Nhất), 二 (Nhị), 三 (Tam), 四 (Tứ), 五 (Ngũ), 六 (Lục), 七 (Thất), 八 (Bát), 九 (Cửu), 十 (Thập))
Xem Bài 1-3 tại ĐÂY.
(Gồm車 (Xa), 人 (Nhân), 見 (Kiến), 本 (Bản), 子 (Tử), 空 (Không), 右 (Hữu), 男 (Nam), 女 (Nữ), 手 (Thủ)
Xem Bài 1-4 tại ĐÂY.
(Gồm天 (Thiên), 上 (Thượng), 月 (Nguyệt), 休 (Hưu), 早 (Tảo), 水 (Thủy), 金 (Kim), 土 (Thổ), 文 (Văn), 小 (Tiểu))
Xem Bài 1-5 tại ĐÂY.
(Gồm学 (Học), 校 (Hiệu), 白 (Bạch), 正 (Chính), 名 (Danh), 夕 (Tịch), 百 (Bách), 円 (Viên), 千 (Thiên), 出 (Xuất))
Xem Bài 1-7 tại ĐÂY.
(Gồm雨 (Vũ), 王 (Vương), 音 (Âm), 花 (Hoa), 貝 (Bối), 気 (Khí), 玉 (Ngọc), 左 (Tả), 糸 (Chỉ), 字 (Tự))
Xem Bài 1-8 tại
ĐÂY. (Gồm耳 (Nhĩ), 森 (Sâm), 青 (Thanh),
石 (Thạch), 草 (Thảo), 足 (Thạch), 村 (Thôn), 中 (Trung), 町 (Đinh/Đỉnh), 入 (Nhập)
Nguồn:(財)兵庫県国際交流協会
兵庫日本語ボランティアネットワーク
(作成: 標語日本語ボランティアネットワーク「わくわく会」)