Trong loạt bài này, chúng ta sẽ học tất cả các chữ Kanji
cần thiết cho suốt 6 năm học bậc tiểu học ở Nhật Bản. Toàn bộ bài viết sẽ được
chia làm 6 cấp (từ lớp 1 đến lớp 6), mỗi cấp sẽ gồm các bài tương ứng, mỗi bài
sẽ gồm một số chữ kanji tương ứng.
Trong mỗi bài viết, Kanji sẽ được trình bày bao gồm: chữ
Kanji, nghĩa Hán Việt, cách đọc âm Kun (kun-yomi:
khi đứng một mình), cách đọc âm On (on-yomi:
khi ghép với chữ khác), ví dụ và nghĩa tiếng Việt.
Trong Bài 1-4 này
[Lớp 1-Bài 4], chúng ta sẽ học những chữ sau:
天 (Thiên), 上 (Thượng),
月 (Nguyệt), 休 (Hưu), 早 (Tảo), 水 (Thủy), 金 (Kim),
土 (Thổ), 文 (Văn), 小 (Tiểu)
Xem Bài 1-1 tại
ĐÂY. (Gồm 大 (Đại), 太 (Thái), 田 (Điền), 火 (Hỏa), 山 (Sơn), 川 (Xuyên),
木 (Mộc), 竹 (Trúc), 日 (Nhật), 口 (Khẩu))
Xem Bài 1-2 tại ĐÂY.
(Gồm一 (Nhất), 二 (Nhị), 三 (Tam), 四 (Tứ), 五 (Ngũ), 六 (Lục), 七 (Thất), 八 (Bát), 九 (Cửu), 十 (Thập))
Xem Bài 1-3 tại ĐÂY.
(Gồm車 (Xa), 人 (Nhân), 見 (Kiến), 本 (Bản), 子 (Tử), 空 (Không), 右 (Hữu), 男 (Nam), 女 (Nữ), 手 (Thủ)
Nguồn:(財)兵庫県国際交流協会
兵庫日本語ボランティアネットワーク
(作成標語日本語ボランティアネットワーク「わくわく会」)