Cách sử dụng: Được sử
dụng để diễn tả ý “một sự việc, trạng thái đột ngột xảy ra”. Có nghĩa là: đột ngột.../ ngay lập tức...
- Thể loại: trạng từ (phó từ)
Dạng sử dụng:
とたんに
|
~
|
例 [Ví dụ]:
① 空が急に暗くなったと思ったら、途端に大粒の雨が降り出した。
Bầu
trời vừa tối sầm lại, thì ngay lập tức một trận mưa nặng hạt cũng đã đổ xuống.
② 日が落ちたら、とたんに寒くなった。
Mặt
trời vừa lặn thì trời cũng lập tức trở lạnh.
③ 列車はゆっくりと動き出した。とたんに、彼女の目から涙が溢れ出した。
Xe
lửa chầm chậm chuyển bánh. Lập tức, đôi mắt cô ấy cũng bắt đầu đẫm lệ.
☆Mở rộng: có thể bạn muốn tìm
- Cấu trúc V たとたんに [ngay khi...thì |
vừa mới...]