Tổng hợp động từ N1 – Phần 1 (合う|当たる|兼ねる) | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

Tổng hợp động từ N1 – Phần 1 (合う|当たる|兼ねる)

Trong loạt bài Tổng hợp động từ N1 này, sẽ có tổng cộng 30 phần, được sắp xếp theo nhóm động từ có cách sử dụng gần giống nhau, bao gồm hướng dẫn cách sử dụng, ví dụ sử dụng, bài trắc nghiệm, gợi ý và đáp án.
tong-hop-ngu-phap-n1-phan-1
Dưới đây là Tổng hợp động từ N1 – Phần 1.
Bao gồm những động từ sau: 似合う、合う、当てはまる、当たる、兼ねる、応じる、準じる。
似合(にあ) [Hợp]
本田(ほんだ)さんは、どんな(ふく)()てもよく似合(にあ)う。
Chị Honda thì mặc đồ gì cũng hợp cả.

着物(きもの)がよく似合(にあ)(ひと)
Một người rất hợp với kimono.

() [Hợp, phù hợp]
おすしには日本茶(にほんちゃ)がよく()う。
Sushi thì rất hợp với trà Nhật.

和室(わしつ)によく()った装飾(そうしょく)
Bày trí hợp với phòng kiểu Nhật.

寸法(すんぽう)()わない。
Kích thước không vừa.

(たす)()う。
Giúp đỡ lẫn nhau.

道理(どうり)()う。
Hợp với đạo lý./ Hợp lẽ phải.

()てはまる [đúng với, thỏa]
その規則(きそく)はこの場合(ばあい)には()てはまる
Quy định đó đúng trong trường hợp này.

条件(じょうけん)()てはまる。
Thỏa điều kiện.

()たる [tương ứng, trúng]
日本(にほん)人口(じんこう)(やく)10(ぷん)1()たる人々(ひとびと)東京(とうきょう)()んでいる。
Khoảng 1 phần 10 dân số Nhật sống ở Tokyo.

ボールが(あたま)()たる。
Trái banh trúng vào đầu.

(たから)くじが()たる。
Trúng vé số.

()ねる [kiêm]
あのチームの監督(かんとく)はキャプテンも()ねている。
Quản lý của đội đó cũng do đội trưởng kiêm nhiệm.

首相(しゅしょう)外相(がいしょう)()ねる。
Thủ tướng kiêm Bộ trưởng ngoại giao.

商用(しょうよう)()ねて上京(じょうきょう)する。
Tôi lên Tokyo, cũng kết hợp công việc làm ăn.

(おう)じる [ứng với]
所得(しょとく)(おう)じて税金(ぜいきん)支払(しはら)わなければならない。
Phải nộp thuế ứng với thu nhập.

消費者(しょうひしゃ)要求(ようきゅう)(おう)じて様々(さまざま)商品(しょうひん)開発(かいはつ)されている。
Nhiều sản phẩm được tạo ra đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

(じゅん)じる[theo tiêu chuẩn giống như]
今回(こんかい)会員(かいいん)でない(ほう)正会員(せいかいいん)(じゅん)じて無料(むりょう)参加(さんか)できます。
Lần này, những hội viên không chính thức cũng có thể tham gia miễn phí tương tự như các hội viên chính thức.

以下(いか)これに(じゅん)じる
Điều này cũng áp dụng cho các trường hợp sau đây.

手当(てあて)仕事(しごと)(りょう)(じゅん)じる
Các khoản phụ cấp sẽ tương ứng với khối lượng công việc.

21. 物価(ぶっか)はそれに(じゅん)じて()がる
Giá cả sẽ tăng lên tương ứng.

Diễn giải (sự khác biệt):
・「似合(にあ) có nghĩa là 調和(ちょうわ)していていい」 (có sự hài hòa, tương xứng...)

・「() sử dụng để miêu tả “sự hợp về 気持ち (cảm xúc, tình cảm)、調子 (trạng thái, tình trạng)、考え (suy nghĩ, quan điểm) v.v.” hoặc “hợp khẩu vị (), hợp gu, hợp sở thích (好み) v.v..”
Ví dụ:
22. 着物(きもの)似合(にあ) có nghĩa là ()姿(すがた)(うつく)しい
23. 着物(きもの)() có 2 nghĩa: 着物(きもの)(おお)きさがちょうどいい。②似合(にあ)

てはまるsử dụng để miêu tả sự phù hợp, đúng, tương ứng về 条件 (điều kiện)、場合 (trường hợp)、時代 (thời đại, thời kỳ)、国事情 (tình hình một quốc gia) v.v.

たる mang nghĩa tương ứng với 相当する (tương ứng với) hoặc trúng (mục tiêu, vé số...)
Ví dụ:
24. ()たる言葉(ことば)を、日本語(にほんご)()つけるのは(むずか)しい。
Tìm được từ tương ứng trong tiếng Nhật thì khó.

()ねる có nghĩa là (ふた)以上(いじょう)役目(やくめ)をする」 (đóng hai vai trò, kiêm nhiệm hai vai trò trở lên). Ví dụ:
25. 台所(だいどころ)食堂(しょくどう)()ねた部屋(へや)
Một cái phòng, vừa là nhà bếp, vừa là nhà ăn.

じる có 2 nghĩa
()わせる、比例(ひれい)する。 (phía sau thay đổi, tương ứng với cái trước)
26. 予算(よさん)希望(きぼう)(この)み/能力(のうりょく)(おう)じる。
()()れる。(tiếp nhận, đáp lại cho phù hợp với cái trước đó)
27. 招待(しょうたい)(さそ)い/注文(ちゅうもん)要求(ようきゅう)要望(ようぼう)(おう)じる

・「A(じゅん)じる có nghĩa là Aと同じように扱う」 (đối xử / thực hiện / xử lý...tương tự như với A)

クイズで確認しましょう
1234から最も適当なものを一つ選びなさい。
退職金は勤続年数に­____支払われることになっている。

1. 当てはまって        2. 当たって     3. 応じて    4.兼ねて
② その古い考え方は現代には____ない。

1. 準じ         2.応じ          3.当てはまら          4.当たら
パートタイマーだが、正社員に____扱いで採用された。

1. 応じた     2. 当てはまった     3. 当たった             4. 準じた

経営者側は動労組合に、賃上げの要求には____ないと回答した。
1. 応じられ             2. 当てはまら         3. 当たら     4. 準じられ

痩せている人が大きい服を着ても____ない。
1. 当てはまら         2. 似合わ     3. ふさわしく         4. 兼ね

お口に____かどうかわかりませんが、召し上がってください。
1. 似合う     2. 当たる     3. 応じる     4. 合う

旅行を____田舎の父と母に家族で会いに出かけた。
1. 準じて     2. 合わせて             3. ともに              4. 兼ねて

☆ヒント (GỢI Ý)
勤め続けた年月が多いほど退職金は多い。
現代=現在の時代
正社員ではないが、正社員と同じ扱い(月給や休日など)で。
「賃上げ」は賃金を上げること。
「ふさわしい」は「この服は派手すぎて結婚式に着ていくにはふさわしくない」のように使う。
口に~=食べられる、おいしいと感じる。
両親に会うのと旅行をいっしょに。

☆回答 (ĐÁP ÁN)

Bài viết liên quan: