Nghĩa: Khi...thì...
☆【~たところ】<~したら/~した結果>
*Cách sử dụng: Dùng để diễn đạt khi thực hiện việc gì đó thì kết quả như vậy (đặc biệt khi muốn nhấn mạnh kết quả phía sau)
+ Ngữ pháp JLPT N2
1. マニュアルの説明通りにやってみたところ、うまくいった。
Khi tôi thử làm theo hướng dẫn trong Sách hướng dẫn thì nó đã hoạt động suôn sẻ.
2. 彼女に電話をかけようと考えていたところ、彼女の方から、電話をかけて来た 。
Khi tôi đang định gọi điện thoại cho cô ấy thì có điện thoại từ cô ấy gọi đến.
3. 担当者に電話で問い合わせてみたところ、社員旅行の申し込みはもう終わっていた。
Khi tôi hỏi người phụ trách qua điện thoại thì được biết là việc đăng đi ký cho chuyến du lịch trong công ty đã kết thúc rồi.
4. 実際、日本へ行ってみたところ、想像以上に素晴らしかったです。
Thực tế khi tôi đến nhật thì mọi thứ tuyệt vời hơn là tôi tưởng.
5. 電話帳で調べたところ、そういう名前の会社はなかった。
Khi tôi tìm thử trong sổ danh bạ điện thoại thì không thấy công ty có tên như thế.
6. 久しぶりに先生のお宅をお訪ねしたところ、先生はお留守だった。
Lâu lắm rồi tôi mới đến thăm nhà thầy thì thầy giáo lại đi vắng.
7. 留学について父に相談してみたところ、父は喜んで賛成してくれた。
Khi tôi bàn với bố về ý định đi du học thì bố tôi đã vui vẻ đồng ý.
8. 山で採ったキノコが食べられるかどうか、食品研究所に問い合わせてみたところ、食べられないことがわかった。
Khi tôi hỏi Viện nghiên cứu thực phẩm về việc có ăn được loại nấm mà tôi hái trên núi không thì được biết là không ăn được.
9. 山川さんならわかるだろうと思って聞いてみたところ、彼にもわからないということだった。
Tôi nghĩ nếu là anh Yamakawa thì chắc biết nhưng khi tôi hỏi thử thì anh ấy cũng trả lời là không biết.
*Trong nhiều trường hợp (thuyết trình, diễn thuyết, trang trọng), cấu trúc này có thể nói ở được sử dụng ở thể lịch sự-trang trọng là: Vましたところ.
Ví dụ:① 担当者に電話で問い合わせてみましたたところ、社員旅行の申し込みはもう終わっていた。
Khi tôi hỏi người phụ trách qua điện thoại thì được biết là việc đăng đi ký cho chuyến du lịch trong công ty đã kết thúc rồi.
② 調べましたところ、~がわかりました。
Khi tìm hiểu thì chúng tôi biết được rằng....
*Trong nhiều trường hợp (thuyết trình, diễn thuyết, trang trọng), cấu trúc này có thể nói ở được sử dụng ở thể lịch sự-trang trọng là: Vましたところ.
Ví dụ:① 担当者に電話で問い合わせてみましたたところ、社員旅行の申し込みはもう終わっていた。
Khi tôi hỏi người phụ trách qua điện thoại thì được biết là việc đăng đi ký cho chuyến du lịch trong công ty đã kết thúc rồi.
② 調べましたところ、~がわかりました。
Khi tìm hiểu thì chúng tôi biết được rằng....
Khanh Phạm