Nghĩa: Chỉ cần...là đủ - Miễn là
※Cách sử dụng:
+ Biểu thị điều kiện cần tối thiểu.
+ Hoặc diễn tả chỉ cần điều kiện nào đó được đáp ứng, thì những thứ khác không cần thiết.
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
※Dạng sử dụng:
*さえ~ば/たら/なら
*さえ~ば/たら/なら
V-て+ さえいれば
Noun + (で)さえあれば
i-Adj => Bỏ い + くさえあれば
※Ví dụ:
① 薬を飲みさえすれば治ります。
Anh chỉ cần uống tuốc là sẽ khỏi.
② 申し訳ないんで、もし君さえ良ければ土曜日にも出て来てもらうかと思って。
Xin lỗi, tôi nghĩ nếu cậu ok thì tôi muốn nhờ cậu đi làm thứ bảy này luôn.
③ 天気さえよければ、よい旅行になるでしょう。
Chỉ cần trời đẹp thì chắc chúng ta sẽ có một chuyến du lịch thú vị.
④ 新聞に名前さえ出なければ、問題は起こらないだろう。
Chỉ cần tên tuổi không xuất hiện trên báo thì chắc sẽ không có vấn đề gì.
⑤「昨日の試験、どうだった?」
「時間さえあれば、あんな問題全部できたよ。
- Hôm qua thi thế nào?
- Chỉ cần có thời gian thì tôi đã có thể làm hết các câu hỏi đó rồi.
⑥ 最近、自分さえよければいいという考えの人が増えている。
Gần đây ngày càng nhiều người có suy nghĩ chỉ cần tốt cho mình là được.
⑦ これは薬を飲みさえすれば治るという病気ではない。入院が必要だ。
Đâu không phải là bệnh mà chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi. Cần phải nhập viện.
⑧ インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。
Mì ăn liền là một thực phẩm rất tiện lợi, chỉ cần đổ nước sôi vào là có thể ăn được.
⑨ 謝りさえすれば許されるというのは間違いだ。謝っても許されない罪もある。
Cho rằng chỉ cần xin lỗi thì có thể bỏ qua là một sai lầm. Có những tội lỗi dù có xin tha thứ cũng không thể bỏ qua.
⑪ 交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが。
Chỉ cần giao thông thuận tiện thì khu này cũng dễ sống.
⑫ 体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。
Tôi nghĩ chỉ cần khỏe mạnh thì dù cực khổ đến mấy cũng chịu đựng được.
⑬ うちの子は暇さえあれば、本を読んでいます。
Con nhà tôi chỉ cần rảnh là nó đọc sách.
⑭ 言葉さえ共通なら、お互いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。
Chỉ cần cùng ngôn ngữ thì hai bên sẽ giao tiếp tốt hơn nhiêu.
⑮ 湿度さえ低ければ、東京の夏も暮らしやすい。
Chỉ cần độ ẩm thấp thì mùa hè ở Tokyo cũng dễ sống.
⑯ このシャツ、もう一回り大きくさえあれば着られるのに。残念だな。
Cái áo này chỉ cần rộng hơn chút nữa là có thể mặc vừa. Tiếc thật.
⑰ 建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。
Miễn là ý kiến mang tính xây dựng thì dù nhiều ít chúng tôi cũng rất hoan nghênh.
⑱ 子どもたちの体さえ健康なら、親はそれだけでうれしい。
Chỉ cần con cái khỏe mạnh thì ba mẹ sẽ hạnh phúc.
⑲ 道が込みさえしなければ、会社までバイクで30分ぐらいだ。
Chỉ cần đường không ùn tắc thì đi xe máy đến công ty khoảng 30 phút.
⑳ 住所さえわかれば、地図で探していきます。
Chỉ cần biết địa chỉ thì tôi sẽ tìm đến bằng bản đồ.
21. あなたさえいればいい。
Chỉ cần có anh là đủ.
22. 君さえ居れば何も要らない。
Anh chỉ cần có em.
Anh không cần gì khác ngoài em.*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~すら [ngay cả / thậm chí]
- Cấu trúc ~ただでさえ [bình thường cũng đã] <Ngữ pháp N1>