Cách sử dụng: Được sử
dụng để diễn tả ý “cứ mỗi lần như thế,...lại...”. Có nghĩa là: cứ mỗi lần...lại.../cứ mỗi khi...là
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
☆用法:『~たびに』は「~が起こると、その時はいつもおなじことになる」と言いときに使われる。「~の時はいつも」という意味。
Dạng sử dụng:
Vる
|
たびに、~
|
Danh động từ
(出張v.v.)
|
のたびに、~
|
例 [Ví dụ]:
① 健康診断のたびに、太りすぎだと言われる。
Cứ mỗi lần đi khám sức khỏe, tôi lại bị
phán là quá mập.
② 体重を量るたびに、違う結果になる。
Cứ mỗi lần cân (trọng lượng cơ thể) thì lại
một lần cho ra kết quả khác.
③ 山に行くたびに雨に降られる。
Cứ mối lần leo núi, tôi lại bị mắc mưa.
④ 彼女は髪を切るたびに、自分の写真を撮って、フェースブックにアップしている。
Cô ấy cứ mỗi lần cắt tóc là lại một lần tự
chụp hình mình và đăng lên facebook.
⑤ 父は出張のたびに必ずその土地の土産を買ってくる。
Mỗi lần đi công tác, thế nào ba tôi cũng lại
mua về một món quà đặc sản của vùng đó.
⑥ 父は外国に行くたびに、珍しいお土産を買ってくる。
Ba tôi cứ hễ đi công tác nước ngoài là sẽ
mua về những món đặc sản quý lạ.
⑦ 出張のたびに書類を整理しなければならない。
Cứ mỗi lần công tác là phải sắp xếp chuẩn bị
tài liệu.
⑧ 人は失恋するたびに、成長していくと思う。
Tôi nghĩ rằng, chúng ta mỗi khi thất tình
thì sẽ lại trưởng thành hơn.
⑨ ふるさとは帰るたびに変わっていて、昔の長閑な風景がだんだんなくなっていく。
Mỗi lần về thăm là lại một lần nhận thấy
quê nhà đổi khác. Những cảnh vật êm đềm của ngày xưa cũ đang ngày một mất đi.
⑩ あの人は、会うたびに、新しい話題を聞かせてくれる。
Người đó, cứ mỗi lần gặp là thể nào cũng kể
cho nghe câu chuyện mới.
⑪ 彼女に会うたびに、違う眼鏡をかけている。
Cứ mỗi lần gặp lại là một lần thấy cô ta
mang một loại kính khác.
⑫ あの人は、会うたびに、違う彼女を連れてきている。
Người đó cứ mỗi lần gặp thì lại dẫn theo một
người bạn gái khác.
⑬ この写真を見るたびに、昔のことを思い出す。
Mỗi lần nhìn tấm ảnh này là một lần nhớ lại
chuyện xưa.
⑭ この服は、安いせいか、洗濯するたびに、色が落ちていく。
Bộ quần áo này, không biết có phải do rẻ
không, mà cứ mỗi lần giặt thì lại bay màu.