[Ngữ pháp N2] たとたん | たとたんに [ta totan ni] | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N2] たとたん | たとたんに [ta totan ni]

Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả ý “ngay sau một hành động hoặc thay đổi nào đó thì một hành động hoặc thay đổi nào đó diễn ra”. Có nghĩa là: vừa mới.../ngay khi...thì...
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
用法:『~たとたん』は「~終わったのと殆ど同時に予期しないことが起こった」と言いときに使われる。前のことと後のことは、互いに関係があることが多い。
Dạng sử dụng:
V
とたん、~
V
とたんに、~
[Ví dụ]:

ずっと(ほん)()んでいて(きゅう)()()がったとたん、めまいがしました。
Ngồi đọc sách một hồi lâu, khi tôi đột ngột đứng dậy thì bị choáng váng đầu óc.

②ドアを()たとたん(ねこ)()()んできた。
Đúng lúc tôi vừa mở cửa thì con mèo nhảy vào.

(まど)()たとたん(つよ)(かぜ)(はい)ってきた。
Đúng lúc tôi vừa mở cửa sổ ra thì một cơn gió mạnh thổi ùa vào.

(わたし)は「じゃね」と()たとたん彼女(かのじょ)()()した。
Khi tôi vừa dứt câu “tạm biệt” thì cô ấy bật khóc.

有名(ゆうめい)になったとたんに、(かれ)横柄(おうへい)態度(たいど)をとるようになった。
Anh ta đã có thái độ kiêu căng ngay sau khi nổi tiếng.

()かけようと(おも)って、(いえ)()とたんに(あめ)()ってきた。
Tôi vừa ra khỏi nhà định đi ra ngoài thì trời đổ mưa xuống.

試験終(しけんしゅう)了のベルが()たとたんに教室(きょうしつ)(さわ)がしくなった。
Ngay sau khi hồi chuông báo hết giờ làm bài thi vang lên thì phòng học đã ồn ào hẳn lên.

電話(でんわ)のベルが()たとたんに、みんな(きゅう)にシーンとなった。みんなが()っていた電話(でんわ)なのだ。
Ngay khi chuông điện thoại vừa reo thì một người đột ngột im lặng. Đó là cú điện thoại mà mọi người đã chờ đợi.

注射(ちゅうしゃ)をしたとたん患者(かんじゃ)痙攣(けいれん)(おさ)まった。
Ngay sau khi chích thuốc, chứng co giật của bệnh nhân đã dịu đi.

(さけ)()だとたん(かお)(あか)くなった。
Uống rượu vào thì ngay lập tức mặt tôi đỏ ngay.

Lưu ý: phía sau thường là những hành động, thay đổi diễn ra mà người nói mới nhận thấy lúc đó, hoặc mang tính bất ngờ, không phải là những việc được tiên liệu, dự định trước.
- Khi muốn thể hiện những hành động có chủ ý, dự định, thì có thể sử dụng cách nói「~すぐにhoặc「~や(いな)や、~」v.v.
[Ví dụ]:
(わたし)(いえ)(かえ)すぐに風呂(ふろ)(はい)った。(O)
Về đến nhà là tôi vào tắm ngay. (ĐÚNG)

- Ngoài ra, mẫu câu này được sử dụng để miêu tả những sự việc đã xảy ra, nên vế sau KHÔNG đi với thể tương lai, hoặc dạng mệnh lệnh, sai khiến, ý chí v.v.
[Ví dụ]:
この(くすり)()べたとたんに()んでください。(X)
Thuốc này hãy uống sau khi ăn. (SAI)

その石鹸(せっけん)使(つか)たとたん()がかゆくなった。(O)
Tôi vừa mới sử dụng xà phòng đó xong thì tay bắt đầu ngứa. (ĐÚNG)

Bài viết liên quan: