[Ngữ pháp N2] かねない/かねません [kanenai/kanemasen] | Tiếng Nhật Pro.net

7 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N2] かねない/かねません [kanenai/kanemasen]

Cách sử dụng: Diễn tả ý nghĩa “có khả năng, có nguy cơ dẫn đến một kết quả, một sự việc không tốt nào đó”. Có nghĩa là: có thể sẽ...
- Là cách nói mang tính văn viết.
- Thường đi chung với Vたら、Nなら」ở phía trước.
- Ngữ pháp JLPT N2
用法(ようほう):『~かねない』は「~という悪い結果になる可能性がある」と言いたいときに使われる。「Vたら/Nなら」と一緒に使うことが多い。書き言葉。意味「~かもしれない」
Dạng sử dụng:
Vます
かねない。
Vます
かねません。
[Ví dụ]:
風邪(かぜ)だからといって(はな)っておくと、(おお)きい病気(びょうき)になりかねない
Dù chỉ bị cảm lạnh thôi nhưng nếu cứ bỏ mặc như thế mà không lo thuốc men, thì có thể bệnh sẽ trở nặng.

そんあ乱暴(らんぼう)運転(うんてん)をしたら、事故(じこ)()こしかねないよ。
Nếu cứ lái xe lạng lách như thế có thể sẽ gây tai nạn đấy.

あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねないよ。
Nếu phóng tốc độ như thế, có thể sẽ gây tai nạn đấy.

そんなひどいことも、あの(ひと)なら()かねない
Nếu là người đó thì có thể sẽ nói ra chuyện tệ hại như vậy.

あまり(あそ)んでばかりいると、入学試験(にゅうがくしけん)失敗(しっぱい)かねない
Nếu cứ chơi suốt như thế, có thể sẽ thi rớt đầu vào.

⑥「まさか、(かれ)がそんなひどいことするとは(おも)えませんが」
 「あいつは(かね)のためならどんなことでもやりかねない(おとこ)だよ」
- Tôi không thể nào nghĩ là anh ta lại làm những chuyện như thế.
- Nó là một gã đàn ông mà vì tiền thì chuyện gì cũng cũng có thể làm đấy.

(きみ)は、(かれ)がそんなことをするはずがないと()ってるそうだが、ぼくはあいつならやりかねない(おも)うけどね。
Anh bảo là không thể nào có chuyện nó làm một việc như thế, nhưng tôi thì lại nghĩ là ai chứ nó thì rất có thể sẽ làm chuyện đó.

食事(しょくじ)睡眠(すいみん)だけはきちんと()らないと、(からだ)(こわ)すことになりかねません
Chỉ riêng ăn uống với ngủ nghỉ mà không đàng hoàng thì có thể sẽ có hại cho sức khỏe.

政府(せいふ)今回(こんかい)決定(けってい)はいくつかの問題点(もんだいてん)をはらんでおり、近隣諸国(きんりんしょこく)反発(はんぱつ)(まね)かねない
Quyết định lần này của Chính phủ bao hàm một số điểm đang tranh cãi, có thể sẽ gây ra phản ứng chống đối từ các nước láng giềng.

最近(さいきん)のマスコミの過剰(かじょう)報道(ほうどう)は、無関係(むかんけい)(ひと)傷付(きずつ)けることにもなりかねない
Những tin tức thái quá của các phương tiện truyền thông gần đây có thể sẽ gây tổn thương cho những người vô can.

この問題(もんだい)解決(かいけつ)せずに(はな)っておいたら国際問題(こくさいもんだい)になりかねない
Nếu cứ để vấn đề này như vậy mà không giải quyết thì có thể sẽ trở thành vấn đề quốc tế.

今回(こんかい)土砂崩(どしゃくず)れは二次災害(にじさいがい)()()こしかねないものであり、対策(たいさく)(いそ)がねばならない。
Trận sụt lở đất đá lần này có thể sẽ gây ra thiệt hại kế tiếp. Cần phải gấp rút bàn cách đối phó.

※もっと勉強しましょう!
Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc かもしれない [có thể - có khả năng là]

Bài viết liên quan: