[Ngữ pháp N1] を禁じ得ない/を禁じえない/をきんじえない [wo kinjienai] | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N1] を禁じ得ない/を禁じえない/をきんじえない [wo kinjienai]

Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả ý “không thể không cảm thấy sự bất bình, cảm thống v.v. trước tình cảnh nào đó”. Có nghĩa là: Không đè nén được – Không kìm được – Không thể cầm được
- Được sử dụng khi muốn nói “dù có muốn đè nén, nhưng tình cảm đó vẫn trỗi dậy.
- Đây là cách nói mang tính văn viết.
- Ngữ pháp JLPT N1
意味(いみ): {(なみだ)(いか)り、同情(どうじょう)疑問(ぎもん)失望(しつぼう)など} (おさ)えることができない。
Dạng sử dụng:
N
を禁じ得ない
Ví dụ:
(おも)いがけない事故(じこ)家族(かぞく)(うしな)った方々(かたがた)には同情(どうじょう)(きん)じえません
Không thể nào không thông cảm với những người đã mất người thân vì tai nạn bất ngờ.

彼女(かのじょ)(かな)しい(はなし)()いて, (わたし)(なみだ)(きん)じえなかった。
Khi nghe câu chuyện đau buồn của cô ấy, tôi đã không kìm được nước mắt.

戦場(せんじょう)から切々(せつせつ)と訴えかける手紙(てがみ)(なみだ)(きん)()ない(ひと)(おお)だろう
Có lẽ cũng có nhiều người không cầm được nước mắt trước một bức thư thống thiết kêu gọi từ chiến trường.

あの(ひと)(あや)しい態度(たいど)には疑問(ぎもん)(きん)じえなかった
Tôi đã không thể không hoài nghi trước thái độ đáng ngờ của ông ta.

(はは)()()らず無邪気(むじゃき)(あそ)んでいる()どもに(あわ)れみ(きん)じえなかった
Không thể không thương cảm cho những đứa trẻ vẫn vô tư nô đùa mà chẳng hay biết mẹ mình đã mất.

だから、それを()ったとき、(わたし)はむしろ失望(しつぼう)(きん)()なかった
Vì vậy, khi biết được điều đó, tôi đã lại càng không ngăn được sự thất vọng.

この不公平(ふこうへい)判決(はんけつ)(いか)(きん)じえない
Không thể kìm nén được cơn giận trước phán quyết bất công này.

というわけで、息子(むすこ)将来(しょうらい)について不安(ふあん)(きん)じえなかった
Với những lý do đó, tôi đã không thể thôi bất an về tương lai của đứa con trai.

期待(きたい)はしていなかったが、受賞(じゅしょう)()らせにはさすがに(よろこ)(きん)じえなかった
Tuy chẳng hề trông đợi gì, nhưng quả thật tôi cũng không thể ngăn được vui mừng trước thông báo là mình đã được trao giải.

今回(こんかい)首相(しゅしょう)不正行為(ふせいこうい)は、税金(ぜいきん)(おさ)めている国民(こくみん)として(いか)(きん)()ない
Là một người dân đang phải nộp thuế, tôi không ngăn được sự tức giận trước những hành vi bất chính của Thủ tướng lần này.

Lưu ý: đối với ngôi thứ 3 thì cần thêm「そうだ/ようだ/だろうv.v. ở cuối câu (giống như câu 2)

Bài viết liên quan: