Cách sử dụng: Được sử dụng
để “diễn
tả sự việc ở trạng thái cùng cực, không có gì còn có thể hơn được nữa”. Có nghĩa là: hết sức...
/ vô cùng...
- Thường chỉ đi sau một số danh từ nhất định như 感激 (cảm kích)、痛恨 (đau đớn)、贅沢 (xa xỉ)、悲嘆 (đau buồn)、美 (cái đẹp) v.v. và được
sử dụng nhiều mang tính quán ngữ (慣用句的)
- Ngữ pháp JLPT N1
※ 用法: 『~の極み』は「非常に~/最高に~」という意味を表す。慣用句が多い。
Dạng sử dụng:
N
|
の極み
|
例 [Ví dụ]:
① このような盛大なる激励会を開いていただき、感激の極みです。
Chúng tôi hết sức cảm kích khi được quý vị tổ chức cho một buổi tiệc khích lệ linh đình
như thế này.
② 世界的に有名な彼と拍手できて、感激の極みだ。
Tôi hết sức cảm kích khi có thể bắt tay với
ông ta, một người nổi tiếng trên thế giới.
③ 京都の金閣寺は美の極みを尽くした建造物と言われている。
Người ta nói rằng chùa Kinkakuji (Kim Các Tự
= Chùa Vàng) ở Nhật Bản là một công trình đạt được đỉnh cao của cái đẹp.
④ 今度の惨事は痛恨の極みです。
Thảm họa lần này là tận cùng của nỗi đau.
⑤ 納期が近づくにつれて、残業も増え、疲労の極みだ。
Càng đến gần hạn nộp, tăng ca cũng ngày càng
nhiều, thật vô cùng vất vả.
⑥ 彼が自殺してちょうど一ヶ月経った。あの日、何か話をしたそうな様子だったのに、忙しくてそのままにしてしまった。今思うと痛恨の極みだ。
Anh ấy tự sát đã được đúng một tháng. Hôm đó,
dường như anh ấy muốn nói một điều gì, nhưng vì bận rộn nên tôi đã bỏ qua không
hỏi. Bây giờ nghĩ lại tôi thấy hối tiếc vô cùng.
⑦ 交通事故で多数の人が亡くなり、痛恨の極みだ。
Nhiều người chết trong tai nạn giao thông,
thật vô cùng đau đớn.
⑧ 力及ばず、今回の選挙戦でこのような結果になりましたことは、誠に痛恨の極みでございます。
Do lực bất tòng tâm, cuộc tranh cử đã dẫn đến
kết quả như thế này, thật vô cùng đau đơn.
⑨ 不慮の事故でわが子を失った母親は悲嘆の極みにあった。
Người mẹ mất con trong vụ tai nạn bất ngờ đó
đã đau buồn vô hạn.
⑩ 毎日、取れたての新鮮な野菜や魚で作った料理が食べられるなんて贅沢の極みだ。
Mỗi ngày có thể ăn được những món làm từ
rau mới hái và cá tươi, thật sang trọng nào bằng.
⑪ 資産家の一人息子として、贅沢の極みを尽くしていた。
Là con trai duy nhất của một gai đình giàu
có, anh ta đã sống vô cùng xa hoa.
*もっと勉強しましょう!
Mở rộng: xem thêm