[Ngữ pháp N1] の極み/のきわみ [no kiwami] | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N1] の極み/のきわみ [no kiwami]

Cách sử dụng: Được sử dụng để “diễn tả sự việc ở trạng thái cùng cực, không có gì còn có thể hơn được nữa”. Có nghĩa là: hết sức... / vô cùng...
- Thường chỉ đi sau một số danh từ nhất định như 感激 (cảm kích)、痛恨 (đau đớn)、贅沢 (xa xỉ)、悲嘆 (đau buồn)、美 (cái đẹp) v.v. và được sử dụng nhiều mang tính quán ngữ (慣用句的)
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): 『~の極み』は「非常に~/最高に~」という意味を表す。慣用句が多い。
Dạng sử dụng:
N
の極み
[Ví dụ]:
このような盛大(せいだい)なる激励会(げきれいかい)(ひら)いていただき、感激(かんげき)(きわ)です。
Chúng tôi hết sức cảm kích khi được quý  vị tổ chức cho một buổi tiệc khích lệ linh đình như thế này.

世界的(せかいてき)有名(ゆうめい)(かれ)拍手(はくしゅ)できて、感激(かんげき)(きわ)だ。
Tôi hết sức cảm kích khi có thể bắt tay với ông ta, một người nổi tiếng trên thế giới.

京都(きょうと)金閣寺(きんかくじ)()(きわ)()くした建造物(けんぞうぶつ)()われている。
Người ta nói rằng chùa Kinkakuji (Kim Các Tự = Chùa Vàng) ở Nhật Bản là một công trình đạt được đỉnh cao của cái đẹp.

今度(こんど)惨事(さんじ)痛恨(つうこん)(きわ)です。
Thảm họa lần này là tận cùng của nỗi đau.

納期(のうき)(ちか)づくにつれて、残業(ざんぎょう)()え、疲労(ひろう)(きわ)みだ。
Càng đến gần hạn nộp, tăng ca cũng ngày càng nhiều, thật vô cùng vất vả.

(かれ)自殺(じさつ)してちょうど(いち)()月経(げつた)った。あの()(なに)(ばなし)をしたそうな様子(ようす)だったのに、(いそが)しくてそのままにしてしまった。今思(いまおも)うと痛恨(つうこん)(きわ)だ。
Anh ấy tự sát đã được đúng một tháng. Hôm đó, dường như anh ấy muốn nói một điều gì, nhưng vì bận rộn nên tôi đã bỏ qua không hỏi. Bây giờ nghĩ lại tôi thấy hối tiếc vô cùng.

交通事故(こうつうじこ)多数(たすう)(ひと)()くなり、痛恨(つうこん)(きわ)だ。
Nhiều người chết trong tai nạn giao thông, thật vô cùng đau đớn.

力及(ちからおよ)ばず、今回(こんかい)選挙戦(せんきょせん)でこのような結果(けっか)になりましたことは、(まこと)痛恨(つうこん)(きわ)でございます。
Do lực bất tòng tâm, cuộc tranh cử đã dẫn đến kết quả như thế này, thật vô cùng đau đơn.

不慮(ふりょ)事故(じこ)でわが()(うしな)った母親(ははおや)悲嘆(ひたん)(きわ)にあった。
Người mẹ mất con trong vụ tai nạn bất ngờ đó đã đau buồn vô hạn.

毎日(まいにち)()れたての新鮮(しんせん)野菜(やさい)(さかな)(つく)った料理(りょうり)()べられるなんて贅沢(ぜいたく)(きわ)だ。
Mỗi ngày có thể ăn được những món làm từ rau mới hái và cá tươi, thật sang trọng nào bằng.

資産家(しさんか)一人息子(ひとりむすこ)として、贅沢(ぜいたく)(きわ)()くしていた。
Là con trai duy nhất của một gai đình giàu có, anh ta đã sống vô cùng xa hoa.

*もっと勉強しましょう!
Mở rộng: xem thêm

- Cấu trúc の至り[vô cùng...]

Bài viết liên quan: