Cách sử dụng: Được sử
dụng để diễn tả ý “do trạng thái quá tồi tệ, nên rất đau lòng mỗi khi nghe hoặc
nhìn thấy hoặc không có giá trị, không đáng (để đọc, nghe...). Có nghĩa là: Không
chịu nổi – Không đáng
- Chỉ dùng với một số động từ rất hạn chế, thí dụ như「見る、読む、正視する」v.v.
- Ngữ pháp JLPT N1
I. Dạng sử dụng:
Vる/N
|
にたえない
|
Ví dụ:
① 幼い子供が朝から晩まで通りで物乞いをしている姿は見るにたえない。
Thật không chịu nổi khi nhìn những đứa trẻ
ăn xin trên đường phố từ sáng đến tối.
② 現場事故はまったく見るに堪えない有様でした。
Hiện trường tai nạn là một cảnh tượng nhìn
không chịu nổi.
③ 違いごろの週刊誌は暴露記事が多く、読むにたえない。
Tuần san dạo này đầy rẫy những phóng sự vạch
trần bí mật, đời tư..., đọc không chịu nổi.
④ あの人の話はいつも人の悪口ばかりで、聞くにたえない。
Cậu ta luôn nói xấu người khác nên nghe
không chịu được.
⑤ 地震のあと、町はパニック状態となった。暴徒が次々に商店を襲い、正視するに堪えない光景が繰り広げられた。
Sau trận động đất, thành phố rơi vào tình
trạng hỗn loạn. Những kẻ nổi loạn liên tiếp tấn công các hiệu buôn, gây ra
quang cảnh nhìn không chịu nổi.
⑥ 悪いやつにいじめられている子犬の姿は見るに堪えない。
Hình ảnh chú chó con bị những gã xấu bắt nạt
nhìn không chịu nổi.
⑦ 彼女の歌はあまりにも下手で、聞くにたえない。
Cô ấy hát quá tệ, nghe không chịu được.
⑧ このスキャンダル記事は読むにたえない。
Bài viết xì căng đan này không đáng để đọc.
⑨ その映画は面白くないから、見るにたえない。
Bộ phim đó không hay, không đáng để xem.
⑩ それは読むに堪えない駄作だ。
Đó là một tác phẩm bỏ đi, không đáng để đọc.
II. Dạng sử dụng:
N
|
にたえない
|
Cách sử dụng: Đi với
một số danh từ rất hạn chế như「感謝、感激、後悔の念」v.v., được sử
dụng để nhấn mạnh ý nghĩa của những danh từ đó. Có nghĩa là: vô cùng...
- Thường dùng như những lời chào hỏi trang trọng.
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
⑪ このようなお言葉を頂き、感謝の念にたえません。
Nhận được những lời nói vàng ngọc như thế
này, chúng tôi vô cùng cảm tạ.
⑫ 皆さんが与えて下さった援助に対して感謝に堪えません。
Tôi không biết cảm ơn sao cho đủ đối với những
sự giúp đỡ của mọi người dành cho tôi.
⑬ お忙しいところを、多くの方にお集まり頂き、感激にたえません。
Tôi vô cùng cảm kích khi mọi người dù bận rộn
vẫn đến tham dự đông đủ.
⑭ 晩年近くなってボランティア活動を通じて若い人々とこのような素晴らしい出会いがあろうとは考えてもみないことであった。感激にたえない。
Tôi không bao giờ dám mơ tưởng là vào những
năm cuối đời, qua hoạt động tình nguyện lại có được những cuộc gặp gỡ tuyệt vời
như thế này với các bạn trẻ. Thật vô cùng cảm kích.
⑮ 被災地の子供たちの生活様子を見て、悲しみにたえない。
Khi nhìn cảnh sinh sống của những đứa trẻ ở
vùng bị thiệt hại, tôi vô cùng đau lòng.
⑯ まことに遺憾に堪えない。
Tôi cảm thấy vô cùng đáng tiếc.